Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b) = 10 (gam)
=> phản ứng = = 0,01 (mol)
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,005 0,01 0,01 (mol)
Khối lượng của vật sau phản ứng là:
10 + 108.0,01 - 64.0,005 = 10,76 (gam)
a) Số mol CuS04 = 1.0,01 = 0,01 mol
Fe + CuS04 → FeS04 + Cu
Phản ứng: 0,01 0,01 -> 0,01 0,01 (mol)
Chất rắn A gồm Cu và Fe dư, khi cho A vào dung dịch HCl dư chỉ có Fe phản ứng và bị hòa tan hết Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Chất rắn còn lại là Cu = 0,01.64 = 0,64 gam
b) Dung dịch В có FeS04 + NaOH?
FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2
Phản ứng: 0,01 → 0,02 0,01 0,01 (mol)
VddNaOH = = = 0,021it=20ml
a,số mol CuSO4=1x0,01=0,01(mol)
ta có pt: Fe+CuSO4-->FeSO4+Cu
do Fe dư, nên FeSO4 và Cu tính theo CuSO4
số mol Cu=số mol CuSO4=0,01mol
số mol Fe pứ=0,01mol
khi cho chất rắn A tác dụng với HCl dư thì chỉ có Fe dư sau phản ứng 1 phản ứng
chất rắn thu được sau pứ là Cu=0,01x64=0,64(g)
b, dung dịch B gồm có FeSO4
số mol FeSO4=số mol CuSO4=0,01mol
FeSO4+2NaOH-->Fe(OH)2+Na2SO4
số mol NaOH=2xsố mol FeSO4=0,01x2=0,02mol
thể tích dung dịch NaOH=0,02:1=0,02lít=20ml
tăng giảm khối lượng...có mol FeSO4=2,25/(65-56)=0.25(mol)
=> a=2,5M
Đáp án B
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Mol x → x
=> DmThanh KL(tăng) = mCu – mFe pứ = 64x – 56x = 1,6
=> x = 0,2 mol => nCuSO4 = nCu = 0,2 mol
=> CM(CuSO4) = 0,2 : 0,1 = 2M
Đáp án C
Ta cớ pứ: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu.
Đặt nFepứ = a ⇒ nCu = a.
⇒ mCu – mFe pứ = 0,4 Û 8a = 0,8 Û a = 0,05.
⇒ mFeSO4 = 0,05×152 = 7,6 gam
Chọn A