K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2021

75% .

HỌC TỐT

16 tháng 7 2021

75% nhe

14 tháng 1 2022
Bao nhiêu gì em? Bao nhiêu tiền hả?
14 tháng 1 2022

Bao nhiêu tiền phải ko

7 tháng 5 2021

chẳng hiểu cái gì cả vì tôi học lớp 3

7 tháng 5 2021

Đặt 2x=A suy ra 4x=A2.

Do đó 4x+4-x=23 \(\Leftrightarrow\)A2+\(\frac{1}{A^2}\)=(A+\(\frac{1}{A}\))2-2=23

Do đó 2X+2-X=A+1/A=\(\sqrt{23+2}\)=5(Do A dương)

8 tháng 5 2021

đặt \(t=4^x\)

\(\Rightarrow t+\frac{1}{t}=23\)

\(\Leftrightarrow t^2-23t+1=0\)

\(\orbr{\begin{cases}t=\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\\t=\frac{23-5\sqrt{21}}{2}\end{cases}}\)

Vậy \(4^x=\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\)hoặc \(4^x=\frac{23-5\sqrt{21}}{2}\) 

\(\Rightarrow log_4\left(4^x\right)=log_4\left(\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\right)\)

\(x=log_4\left(23+5\sqrt{21}\right)-log_4\left(2\right)\)

\(\Rightarrow2^{log_4\left(\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\right)}+2^{-log_4\left(\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\right)}\)

=5 :)) tự bấm máy tính nếu cần giải tay thì alo mình 

DD
12 tháng 5 2021

Do 1 lần chỉ được bước 1 hoặc 2 bước nên để bước lên bậc thứ 6 ta phải bước đến bậc thứ 4. Tương tự với các bậc còn lại. 

Ta sẽ tính số cách bước từ bậc 1 đến bậc 4, số cách bước từ bậc 6 đến bậc 9, từ bậc 11 đến bậc 14.

Từ bậc 1 đến bậc 4 có 5 cách đi: 1 - 1 - 1 - 1, 2 - 1 - 1, 1 - 2 - 1, 1 - 1 - 2, 2 - 2. 

Từ bậc 6 đến 9 có 3 cách đi: 1 - 1 - 1, 1 - 2, 2 - 1. 

Từ 11 đến 14 có 3 cách đi: 1 - 1 - 1, 1 - 2, 2 - 1. 

Tổng cộng có: 5.3.3 = 45 cách. 

24 tháng 11 2021

báo cáo lại

24 tháng 11 2021

Câu đầu nhé

Câu 1.Tính tích phân0sin 3 dxxA.23−.B.23.C.13−.D.13.Câu 2.Trong không gian với hệtọa độOxyz, cho mặt cầu()()()222: 1 3 5+ + + − =S x y z. Tìm tọa độtâmIvà bán kínhRcủa()S.A.()0; 1; 3−Ivà5=R.B.()0; 1; 3−Ivà5=R.C.()0; 1; 3−Ivà5=R.D.()0;1; 3−Ivà5=R.Câu 3.Cho3302( )d , ( )d .f x x a f x x b==Khi đó20( )df x xbằng:A.ab+.B.ab−.C.ab−−.D.ba−.Câu 4.Trong không gian với hệtọa độOxy, cho hai điểm()2; 3; 5M−,()6; 4;...
Đọc tiếp
Câu 1.
Tính tích phân
0
sin 3 d
xx
A.
2
3
.
B.
2
3
.
C.
1
3
.
D.
1
3
.
Câu 2.
T
rong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho m
t c
u
(
)
(
)
(
)
22
2
: 1 3 5
+ + + − =
S x y z
. Tìm t
a đ
tâm
I
và bán kính
R
c
a
(
)
S
.
A.
(
)
0; 1; 3
I
5
=
R
.
B.
(
)
0; 1; 3
I
5
=
R
.
C.
(
)
0; 1; 3
I
5
=
R
.
D.
(
)
0;1; 3
I
5
=
R
.
Câu 3.
Cho
33
02
( )d , ( )d .
f x x a f x x b
==

Khi đó
2
0
( )d
f x x
b
ng:
A.
ab
+
.
B.
ab
.
C.
ab
−−
.
D.
ba
.
Câu 4.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Ox
y
, cho hai đi
m
(
)
2; 3; 5
M
,
(
)
6; 4; 1
N
−−
và đ
t
L MN
=
.
M
nh đ
nào sau đây là m
nh đ
đúng ?
A.
(
)
4; 1; 6
L
= − −
.
B.
53
L
=
.
C.
3 11
L
=
.
D.
(
)
4;1; 6
L
=−
.
Câu 5.
Cho tích phân
4
0
1
1 2 d .
2
I x x x
=+
Đ
t
1 2 ,
ux
=+
khi đó ta đư
c tích phân
A.
(
)
3
2
1
1
1d
4
I u u u
=−
B.
(
)
3
22
1
1
1d
2
I u u u
=+
C.
3
53
1
1
4 5 3
uu
I

=−


D.
(
)
3
22
1
1d
I u u u
=−
Câu 6.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, vectơ nào dư
i đây là m
t v
e
ctơ pháp tuy
ế
n c
a m
t ph
ng
(
)
Oxy
?
A.
(
)
1;1;1
m
=
.
B.
(
)
0;1; 0
j
=
.
C.
(
)
0; 0;1
k
=
.
D.
(
)
1; 0; 0
i
=
.
Câu 7.
Cho hàm s
()
fx
liên t
c trên
F(x)
là nguyên hàm c
a
f(x)
, bi
ế
t
(
)
9
0
dx 9
fx
=
F
(0) = 3.
Tính
F
(9).
A.
(
)
96
F
=−
.
B.
(
)
96
F
=
.
C.
(
)
9 12
F
=
.
D.
(
)
9 12
F
=−
.
Câu 8.
Cho hàm s
4
2
23
()
x
fx
x
+
=
. Kh
ng đ
nh nào sau đây là đúng?
A.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= + +
.
B.
3
3
( ) 2
f x dx x C
x
= − +
.
C.
3
23
()
32
x
f x dx C
x
= + +
.
D.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= − +
.
Câu 9.
M
nh đ
nào dư
i đây đúng?
Trang
2
/
24
A.
21
2
3
3d
21
x
x
xC
x
+
=+
+
.
B.
2
2
3
3d
ln 3
x
x
xC
=+
.
C.
2
9
3d
ln 3
x
x
xC
=+
.
D.
2
2
3
3d
ln 9
x
x
xC
=+
.
Câu 10.
Công th
c nào sau đây
sai?
A.
d
xx
e x e C
=+
.
B.
sin d cos
x x x C
= − +
C.
tan d cot
x x x C
= − +
.
D.
cos d sin
x x x C
=+
.
Câu 11.
Giá tr
c
a
66
4
4
sin cos
61
x
xx
d
I
x
đư
c vi
ế
t dư
i d
ng
a
b
, trong đó
,
ab
là các s
nguyên dương
a
b
là phân s
t
i gi
n. Tính
ab
.
A.
32
ab
.
B.
25
ab
.
C.
30
ab
.
D.
27
ab
.
Câu 12.
Cho hai hàm s
(
)
fx
,
(
)
gx
là hàm s
liên t
c, có
(
)
Fx
,
(
)
Gx
l
n lư
t là
nguyên hàm c
a
(
)
fx
,
(
)
gx
. Xét các m
nh đ
sau:
(
)
I
.
(
)
(
)
F x G x
+
là m
t nguyên hàm c
a
(
)
(
)
f x g x
+
.
(
)
II
.
(
)
.
k F x
là m
t nguyên hàm c
a
(
)
.
k f x
v
i
k
.
(
)
III
.
(
)
(
)
.
F x G x
là m
t nguyên hàm c
a
(
)
(
)
.
f x g x
.
Các m
nh đ
đúng là
A.
(
)
I
(
)
III
.
B.
(
)
I
(
)
II
.
C.
(
)
II
(
)
III
.
D.
C
3
m
nh đ
.
Câu 13.
Tìm
cos
sin . d
x
x e x
.
A.
cos cos
sin . d
xx
x e x e C
=+
.
B.
cos cos
sin . d
xx
x e x e C
= − +
.
C.
cos sin
sin . d cos .
xx
x e x x e C
=+
.
D.
cos sin
sin . d cos .
xx
x e x x e C
= − +
.
Câu 14.
N
ế
u
(
)
2
62
d
x
a
ft
tx
t
+=
, v
i
0
x
thì h
s
a
b
ng
A.
9
.
B.
19
.
C.
29
.
D.
5
.
Câu 15.
Tính
π
0
sin d
J x x x
=
.
A.
π
2
.
B.
π
.
C.
π
.
D.
π
4
.
Câu 16.
Cho hàm số
(
)
fx
thỏa mãn
(
)
(
)
1
0
1 d 10
x f x x
+=
(
)
(
)
2 1 0 2
ff
−=
. Tính
(
)
1
0
d
I f x x
=
.
A.
8
I
=
.
B.
12
I
=−
.
C.
8
I
=−
.
D.
1
I
=
.
Câu 17.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho hai đi
m
(
)
1; 3; 2
A
,
(
)
3; 5; 2
B
. Phương trình m
t
ph
ng trung tr
c c
a đo
n th
ng
AB
có d
ng
0
x ay bz c
+ + + =
. Khi đó
abc
++
b
ng:
A.
2
.
B.
4
.
C.
3
.
D.
2
.
Câu 18.
Trong không gian
Oxyz
,
c
ho hai m
t ph
ng
(
)
: 2 1 0
x my z
+ + − =
,
(
)
: 2 3 4 5 0
x y z
+ + + =
bi
ế
t
(
)
(
)

. Khi đó giá tr
m
A.
1
m
=
.
B.
1
m
=−
.
C.
2
m
=
.
D.
2
m
=−
.
Câu 19.
Bi
ế
t
(
)
(
)
2
x
F x ax bx c e
= + +
là m
t nguyên hàm c
a hàm s
(
)
(
)
2
55
x
f x x x e
= + +
Giá tr
c
a
23
a b c
++
A.
6
.
B.
13
.
C.
8
.
D.
10
.
Trang
3
/
24
Câu 20.
H
nguyên hàm c
a hàm s
(
)
(
)
4 1 ln
f x x x
=+
là :
A.
22
2 ln
x x x C
++
.
B.
22
2 ln
x x x
+
.
C.
22
2 ln 3
x x x C
++
.
D.
22
2 ln 3
x x x
+
.
Câu 21.
Tích phân
100
2
0
.e d
x
xx
b
ng
A.
(
)
200
1
199e 1
4
+
.
B.
(
)
200
1
199e 1
2
+
.
C.
(
)
200
1
199e 1
4
.
D.
(
)
200
1
199e 1
2
.
Câu 22.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai vectơ
( ; 2; 1)
u m m
= − +
(3; 2 4; 6).
vm
= − −
Tìm
tất cả các giá trị của
m
để hai vectơ
,
uv
cùng phương.
A.
1
m
=
.
B.
0
m
=
.
C.
1
m
=−
.
D.
2
m
=
.
Câu 23.
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đi
m
(
)
3 ;1; 2
A
,
(
)
2; 3; 5
B
. Đi
m
M
thu
c đo
n
AB
sao
cho
2
=
MA MB
, t
a đ
đi
m
M
A.
7 5 8
;;
3 3 3



.
B.
(
)
4 ; 5; 9
.
C.
3 17
; 5 ;
22



.
D.
(
)
1; 7 ;12
.
Câu 24.
Bi
ế
t
(
)
Fx
là m
t nguyên hàm c
a hàm s
(
)
22
cos 2
sin . cos
x
fx
xx
=
2.
4
F

=


Tính
3
F



.
A.
12 4 3
33
F

=


.
B.
12 2 3
33
F

=


.
C.
12 2 3
33
F
+

=


.
D.
12 4 3
33
F
+

=


.
Câu 25.
Bi
ế
t
(
)
Fx
là m
t nguyên hàm c
a hàm
(
)
sin 2
f x x
=
1
4
F

=


. Tính
6
F



.
A.
0
6
F

=


.
B.
3
64
F

=


.
C.
1
62
F

=


.
D.
5
64
F

=


.
Câu 26.
M
t nguyên hàm c
a hàm s
(
)
(
)
2
2
sin 2 sin
2 sin cos
xx
fx
xx
=
++
là:
A.
(
)
2
ln 2 sin cos
F x x x
= + +
.
B.
(
)
(
)
3
2
2
2 sin cos
Fx
xx
=
++
.
C.
(
)
2
1
2 sin cos
Fx
xx
=
++
.
D.
(
)
(
)
2
1
2 2 sin cos
Fx
xx
=
++
.
Câu 27.
Cho hàm s
(
)
fx
th
a mãn
(
)
3 2 sin
f x x
=+
(
)
03
f
=
. M
nh đ
nào dư
i đây
đúng
?
A.
(
)
3 2 cos 5
f x x x
= + +
.
B.
(
)
3 2 cos 3
f x x x
= + +
.
C.
(
)
3 2 cos 3
f x x x
= − +
.
D.
(
)
3 2 cos 5
f x x x
= − +
.
Câu 28.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho m
t ph
ng có phương trình
1
2 3 4
x y z
+ + =
c
t 3 tr
c t
a
đ
l
n lư
t t
i
A
,
B
,
C
. Tính th
tích kh
i t
di
n
OABC
.
A.
24
V
=
.
B.
8
V
=
.
C.
4
V
=
.
D.
12
V
=
.
Câu 29.
Cho hàm s
(
)
fx
liê
n t
c trên
và th
a mãn
(
)
1
5
9
f x dx
=
. Tính tích phân
(
)
2
0
1 3 9
f x dx
−+


A.
21
.
B.
15
.
C.
75
.
D.
27
.
Câu 30.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(
)
2; 1; 3
A
−−
(
)
2; 5;1
B
, điểm
M
thỏa mãn
2
MA MB
=
. Khi đó
M
sẽ thuộc mặt cầu nào sau đây:
Trang
4
/
24
A.
2 2 2
10 19 1
16
3 3 3
x y z
     
+ + − + + =
     
     
.
B.
(
)
(
)
22
2
3 2 9
x y z
+ + + − =
.
C.
2 2 2
10 19 1
16
3 3 3
x y z
     
− + + + − =
     
     
.
D.
(
)
(
)
22
2
3 2 9
x y z
+ − + + =
.
Câu 31.
Tìm
ab
+
bi
ế
t
7 11
ln 2 ln 1
( 1)( 2)
x
dx a x b x C
xx
+
= + + + +
++
?
A.
5
ab
+ = −
.
B.
5
ab
+=
.
C.
11
ab
+=
.
D.
7
ab
+=
.
Câu 32.
Cho
(
)
3
3
3
f x dx
=−
v
à
m
l
à
s
th
c sao cho
(
)
(
)
3
2
19
m f x dx
+ = −
. T
ì
m
m
.
A.
1.
m
=
B.
4
m
=
C.
4
m
=−
D.
2.
m
=
Câu 33.
Cho
(
)
4
0
16
f x dx
=
. Tính
(
)
2
0
2
f x dx
A.
16
.
B.
4
.
C.
32
.
D.
8
.
Câu 34.
Trong không gian v
i h
to
đ
,
Oxyz
cho đi
m
(
)
2;1; 0
M
và m
t ph
ng
(
)
: 2 2 3 0.
P x y z
− − + =
Kho
ng cách t
đi
m
M
đ
ế
n m
t ph
ng
(
)
P
b
ng
A.
1
3
.
B.
3
3
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 35.
Cho
(
)
(
)
(
)
11
00
2 d 3; d 1
f x g x x f x x
− = = −



. Tính
(
)
1
0
d
g x x
A.
2
I
=−
.
B.
2
I
=
.
C.
1
I
=
.
D.
1
I
=−
.
PH
N II: T
LU
N
Câu 36.
Tìm h
nguyên hàm c
a hàm s
( ) sin 3 cos 2 .
f x x x
=
Câu 37.
Cho t
di
n
ABCD
4
AB a
=
,
6
CD a
=
, các c
nh còn l
i có đ
dài b
ng
22
a
. Tính bán kính
R
c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
ABCD
.
Câu 3
8
.
Cho hàm s
(
)
fx
liên t
c trên
và các tích phân
(
)
4
0
tan d 4
f x x
=
(
)
2
1
2
0
d2
1
x f x
x
x
=
+
. Tính tích
phân
(
)
1
0
d
I f x x
=
.
Câu 3
9
.
Cho hàm s
(
)
fx
liên t
c, không âm trên đo
n
0;
2



, th
a mãn
(
)
03
f
=
(
)
(
)
(
)
2
. ' cos . 1
f x f x x f x
=+
, v
i
0;
2
x




. Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
(
)
fx
trên đo
n
;
62




.
1
7 tháng 5 2021

OMG làm mẹ j nữa, dẹp!