K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2018

Khi phát âm phụ âm /θ/ , các bạn cần:- Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, ngạc mềm được nâng lên- Sau đó, đẩy luồng khí thoát ra giữa đầu lưỡi và hàm răng trên sao cho các bạn nghe được tiếng luồng khí thoát ra- Và không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm

14 tháng 7 2018

Cách phát âm

/θ/ thin /θ/ là một phụ âm vô thanh. Khi phát âm, đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng, sau đó đẩy luồng khí thoát ra giữa đầu lưỡi và hàm răng trên sao cho các em nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra. Chú ý không làm rung dây thanh trong cổ họng.

25 tháng 5 2019

Skool và scool mang nghĩa giống nhau

Nhưng Skool là tiếng Afrikaans

School là tiếng Anh

Cách đọc lên Google Dịch nha

Chúc bạn học tốt !!!

5 tháng 5 2018

breaks vì  zebras, shoes, was phát âm là zừ ( âm cuối) còn breaks phát âm là sừt

5 tháng 5 2018

shoes

25 tháng 6 2020

kitchen

các chữ k ở câu ABC đều bị câm, câu D phát âm là /k/ nên D khác

2. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ

/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/  

/d/ sau các âm hữu thanh

/id/ sau/t/,/d/

1. A. supported B. finished C. noticed D. approached

2. A. produced B. believed C. stopped D. laughed

3. A. missed B. worked C. realised D. watched

4. A. cleaned B. received C. replied D. visited

5. A. failed                 B. reached          C. claimed               D. solved

6. A. wanted             B. parked              C. stopped                 D. watched

1/ A
2/ A
3/ C
4/ D
5/ B
6/ A

9 tháng 5 2019

khi THE đứng trước một từ có chữ cái đầu là một nguyên âm

9 tháng 5 2019

Đáp án 

khi THE đứng trước 1 nguyên âm(o;u;e;a;i)

kb đi

7 tháng 10 2020

obesity : Béo phì

These disease-spreading jobs are caused by eating a lot of fatty foods and eating in moderation.

The way to prevent obesity is to eat in moderation and not eat a lot of fat and must exercise hard.

7 tháng 10 2020

obesity là bệnh béo phì

Câu 1: RA energy is the energy the body uses for breathing, digestion and physical activity. Therefore, a diet rich in fat and an inactive lifestyle are factors that gradually develop obesity. A diet high in calories and lacking in fruits and vegetables contributes to weight gain

dịch

Năng lượng RA là năng lượng cơ thể sử dụng để thở, tiêu hóa và hoạt động thể chất. Vì vậy, chế độ ăn uống giàu chất béo và lối sống lười vận động là những yếu tố làm phát triển dần bệnh béo phì. Chế độ ăn uống nhiều calo và thiếu trái cây và rau quả góp phần làm tăng cân.

Câu 2 : 

+ Eat reasonably, prace eating habits in moderation, eat slowly, chew carefully

+ Be physically active, walk and exercise and exercise

Dịch:

+ Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ

+ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao

22 tháng 12 2019

1.visit

2.can

3.circle

4.want

5.beautiful

1. A. visit        B. books       C. friends        D. because

2. A. can         B. have        C. watch         D. badminton

3. A. cold        B. cool         C. circle          D. picnic

4. A. warm       B. small        C. draw          D. want

5. A. great       B. break        C. beautiful        D. steak

Từ điển Tiếng Anh nè...Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: diễn tậpMedieval /ˌmed.iˈiː.vəl/ – Mediaeval /ˌmed.iˈiː.vəl/: thuộc thời Trung CổPediatric /ˌpiːdiˈætrɪk – Paediatric /ˌpiː.diˈæt.rɪk/: nhi khoa7. Từ vựng âm -dg và -dge, -g và -guAging /ˈeɪ.dʒɪŋ/ – Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/: sự lão hóaJudgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ – Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/: sự phán xử, xét xử8. Từ vựng đuôi -ed...
Đọc tiếp

Từ điển Tiếng Anh nè...

Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: diễn tập

Medieval /ˌmed.iˈiː.vəl/ – Mediaeval /ˌmed.iˈiː.vəl/: thuộc thời Trung Cổ

Pediatric /ˌpiːdiˈætrɪk – Paediatric /ˌpiː.diˈæt.rɪk/: nhi khoa

7. Từ vựng âm -dg và -dge, -g và -gu

Aging /ˈeɪ.dʒɪŋ/ – Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/: sự lão hóa

Judgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ – Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/: sự phán xử, xét xử

8. Từ vựng đuôi -ed vs. -t

Dreamed /drimd/ – Dreamt /dremt/: nằm mơ

Burned /bɜːnd/ – Burnt /bɜːnt/: cháy

Learned /lɜːnd/  – Learnt /lɜːnt/ : học hỏi

9. Từ vựng âm tiết -ense vs. -ence

Defense /dɪˈfens/ – Defence /dɪˈfens/: bảo vệ, chống đỡ, che chở

License /ˈlaɪ.səns/ – Licence/ˈlaɪ.səns/: cho phép, cấp phép

Offense /əˈfens/ – Offence /əˈfens/: sự tấn công, sự xúc phạm

Pretense /ˈpriːtens/ – Pretence /prɪˈtens/: giả vờ, giả đò

10. Từ vựng có nguyên âm ghép với đuôi -l

Counseling /ˈkaʊn.səl.ɪŋ / – Counselling /ˈkaʊn.səl.ɪŋ/: sự khuyên răn, chỉ bảo

Equaling /ˈiː.kwəl.ɪŋ / – Equalling /ˈiː.kwəl.ɪŋ /: bằng, cân bằng

Fueled /ˈfjuː.əd/ – Fuelled /ˈfjuː.əd/: đốt cháy, làm nóng nhiên liệu

Fueling /ˈfjuː.əl. ɪŋ/ – Fuelling/ˈfjuː.əl. ɪŋ/: cung cấp chất đốt

Modeling /ˈmɑː.dəl. ɪŋ/ – Modelling /ˈmɑː.dəl. ɪŋ/: làm mẫu, kiểu mẫu

Quarreling /ˈkwɔːr.əl.ɪŋ/ – Quarrelling /ˈkwɒr.əl.ɪŋ/: tức giận, cãi cọ, phàn nàn

Signaling /ˈsɪɡ.nəl. ɪŋ/ – Signalling /ˈsɪɡ.nəl. ɪŋ/: sự phát tín hiệu

2
16 tháng 8 2018

rảnh vãi.

16 tháng 8 2018

Thanks bạn nhiều .

14 tháng 9 2020

BROther ,   MONey    ,  SHOWer    ,   PROduce   ,   PROtest    ,  BIology   ,     Institute     ,      Raincoat   ,    LARlynx      ,     balLOON

Export   ,    Desert     ,  Object       ,     Rebel       ,   GEology       ,  deSIGN   ,     poTAto     ,     estATE      ,    inforMAtion  ,    teleVIsion

        CÁC TỪ CÓ TRỌNG ÂM MIK ĐÃ VIẾT HOA LÊN ( CHÚC BN HỌC GIỎI )

15 tháng 9 2020

hello