K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2021

$4Al + 6NaHSO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3Na_2SO_4 + 3H_2$

28 tháng 7 2021

Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2

14 tháng 5 2021

Axit : 

- H3PO4: axit photphoric

- H2S : axit sunfuhidric 

Oxi axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

Oxit bazo : 

- FeO : Sắt (II) oxit

Bazo L 

- Al(OH)3 : nhôm hidroxit

- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit

Muối : 

- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat  

- NaHSO4 : natri hidrosunfat

14 tháng 5 2021

Axit : 

HClO4 : Axit pecloric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối :

Fe2(SO4)3 :Sắt III sunfar

NaHSO4 : Natri hidrosunfat

Bazo : 

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Oxit : 

N2O5 :đinito pentaoxit

FeO : Sắt II oxit

14 tháng 5 2021

Axit : 

- H3PO4: axit photphoric

- H2S : axit sunfuhidric 

Oxi axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

Oxit bazo : 

- FeO : Sắt (II) oxit

Bazo : 

- Al(OH)3 : nhôm hidroxit

- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit

Muối : 

- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat  

- NaHSO4 : natri hidrosunfat

14 tháng 5 2021

Axit : 

H3PO4: Axit photphoric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối :

Fe2(SO4)3 :Sắt III sunfar

NaHSO4 : Natri hidrosunfat

Bazo : 

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Oxit : 

N2O5 :đinito pentaoxit

FeO : Sắt II oxit

14 tháng 6 2021

$H_2$ :

- Chứa 1 nguyên tố Hidro

- Phân tử khối : 2 đvC

$SO_2$ : 

- Chứa 2 nguyên tố : Lưu huỳnh và Oxi

- Phân tử khối : 64 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử S : nguyên tử O là 1 : 2

$HNO_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố : Hidro,Nito và Oxi

- Phân tử khối : 63 đvC 

- Tỉ lệ nguyên tử H : nguyên tử Nito : nguyên tử O là 1 : 1 : 3

$MgCO_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố :  Magie,Cacbon và Oxi

- Phân tử khối : 84 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử Mg : nguyên tử C : nguyên tử O là 1 : 1 : 3

$Al_2(SO_4)_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố : Nhôm, Lưu huỳnh, Oxi

- Phân tử khối : 342 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử Al : nguyên tử S : nguyên tử O là 2 : 3 : 12

$(NH_4)_3PO_4$

- Chứa 4 nguyên tố : Nito,Hidro,Photphp và Oxi

- Phân tử khối : 149 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử N : nguyên tử H : nguyên tử P :  nguyên tử O là 3 : 12 : 1 : 4

Al(OH)3: Al2O3

H3PO4: P2O5

mấy cái còn lại là muối và axit ko có oxi nên thôi

2 tháng 8 2016

Nửa tấn=500000g

2Al2O3-->4Al+3O2

Khối lượng Al2O3 nguyên chất trong nửa tấn quặng bô-xít là

500000.50%=250000(g)

Số mol của Al2O3 là

n=m/M=250000/102

               =125000/51(mol)

Số mol của Al là

nAl=2nAl2O3=2.125000/51

                =250000/51(mol)

Khối lượng của Al là

m=n.M=250000/51.27

               =2250000/17( g)

Khối lượng của Al nguyên chất là

2250000/17- 

(2250000/17.1.5%)

=2216250/17(g)

21 tháng 3 2020

CaCO3

\(\%m_O=\frac{16.3}{100}.100\%=48\%\)

NaHSO4

\(\%m_O=\frac{16.4}{120}.100\%=53,33\%\)

NH4NO3

\(\%m_O=\frac{16.3}{96}.100\%=50\%\)

\(\Rightarrow\) NH4NO3 có tỉ lệ khối lương oxi nhiều nhất

29 tháng 6 2021

Cho quỳ tím vào => Hóa đỏ : NaHSO4

Cho dung dịch NaHSO4 lần lượt vào các mẫu thử : 

- Sủi bọt khí không màu : Na2CO3

- Sủi bọt khí mùi hắc : Na2SO3

- Kết tủa trắng : BaCl2

- Sủi bọt khí mùi trứng thối : Na2S

 

29 tháng 6 2021

Dùng quỳ tím nhận biết được $NaHSO_4$ làm quỳ hóa đỏ

$Na_2CO_3;Na_2SO_3;Na_2S$ làm quỳ hóa xanh (Nhóm 1)

$BaCl_2$ không làm quỳ đổi màu

Dùng $NaHSO_4$ nhỏ vào nhóm (1). Chất tạo khí có mùi khai là $Na_2S$. Chất tạo khí không màu là $Na_2CO_3$. Chất tạo khí có màu nâu là $Na_2SO_3$

 

5 tháng 2 2021

1.

\(4Na+O_2\underrightarrow{t^0}2Na_2O\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)

\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^0}2CaO\)

2. 

\(P+3H_2\underrightarrow{t^0}2PH_3\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

3. 

\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3NO_2+H_2O\rightarrow2HNO_3+NO\)

 

5 tháng 2 2021

1) Na,Al,Ca,P

\(4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \)

2) CuO,Fe3O4

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)

3) Na,Ca,K2O,P2O5,CaO,NO2

\(2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 3NO_2 + H_2O \to 2HNO_3 + NO\)