Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Axit :
- H3PO4: axit photphoric
- H2S : axit sunfuhidric
Oxi axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
Oxit bazo :
- FeO : Sắt (II) oxit
Bazo L
- Al(OH)3 : nhôm hidroxit
- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
- NaHSO4 : natri hidrosunfat
Axit :
- H3PO4: axit photphoric
- H2S : axit sunfuhidric
Oxi axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
Oxit bazo :
- FeO : Sắt (II) oxit
Bazo :
- Al(OH)3 : nhôm hidroxit
- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
- NaHSO4 : natri hidrosunfat
$H_2$ :
- Chứa 1 nguyên tố Hidro
- Phân tử khối : 2 đvC
$SO_2$ :
- Chứa 2 nguyên tố : Lưu huỳnh và Oxi
- Phân tử khối : 64 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử S : nguyên tử O là 1 : 2
$HNO_3$ :
- Chứa 3 nguyên tố : Hidro,Nito và Oxi
- Phân tử khối : 63 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử H : nguyên tử Nito : nguyên tử O là 1 : 1 : 3
$MgCO_3$ :
- Chứa 3 nguyên tố : Magie,Cacbon và Oxi
- Phân tử khối : 84 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử Mg : nguyên tử C : nguyên tử O là 1 : 1 : 3
$Al_2(SO_4)_3$ :
- Chứa 3 nguyên tố : Nhôm, Lưu huỳnh, Oxi
- Phân tử khối : 342 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử Al : nguyên tử S : nguyên tử O là 2 : 3 : 12
$(NH_4)_3PO_4$
- Chứa 4 nguyên tố : Nito,Hidro,Photphp và Oxi
- Phân tử khối : 149 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử N : nguyên tử H : nguyên tử P : nguyên tử O là 3 : 12 : 1 : 4
Nửa tấn=500000g
2Al2O3-->4Al+3O2
Khối lượng Al2O3 nguyên chất trong nửa tấn quặng bô-xít là
500000.50%=250000(g)
Số mol của Al2O3 là
n=m/M=250000/102
=125000/51(mol)
Số mol của Al là
nAl=2nAl2O3=2.125000/51
=250000/51(mol)
Khối lượng của Al là
m=n.M=250000/51.27
=2250000/17( g)
Khối lượng của Al nguyên chất là
2250000/17-
(2250000/17.1.5%)
=2216250/17(g)
CaCO3
\(\%m_O=\frac{16.3}{100}.100\%=48\%\)
NaHSO4
\(\%m_O=\frac{16.4}{120}.100\%=53,33\%\)
NH4NO3
\(\%m_O=\frac{16.3}{96}.100\%=50\%\)
\(\Rightarrow\) NH4NO3 có tỉ lệ khối lương oxi nhiều nhất
Cho quỳ tím vào => Hóa đỏ : NaHSO4
Cho dung dịch NaHSO4 lần lượt vào các mẫu thử :
- Sủi bọt khí không màu : Na2CO3
- Sủi bọt khí mùi hắc : Na2SO3
- Kết tủa trắng : BaCl2
- Sủi bọt khí mùi trứng thối : Na2S
Dùng quỳ tím nhận biết được $NaHSO_4$ làm quỳ hóa đỏ
$Na_2CO_3;Na_2SO_3;Na_2S$ làm quỳ hóa xanh (Nhóm 1)
$BaCl_2$ không làm quỳ đổi màu
Dùng $NaHSO_4$ nhỏ vào nhóm (1). Chất tạo khí có mùi khai là $Na_2S$. Chất tạo khí không màu là $Na_2CO_3$. Chất tạo khí có màu nâu là $Na_2SO_3$
1.
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^0}2Na_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^0}2CaO\)
2.
\(P+3H_2\underrightarrow{t^0}2PH_3\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
3.
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3NO_2+H_2O\rightarrow2HNO_3+NO\)
1) Na,Al,Ca,P
\(4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \)
2) CuO,Fe3O4
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)
3) Na,Ca,K2O,P2O5,CaO,NO2
\(2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 3NO_2 + H_2O \to 2HNO_3 + NO\)
$4Al + 6NaHSO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3Na_2SO_4 + 3H_2$
Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2