Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

nhom 1:TGTH:ban be,bau ban
nhom 2TGPL:cac tu sau ban tu xep vao nha

tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc

a) nhóm từ chỉ thời tiết : nóng nực, oi bức, oi nồng
b) nhóm từ chỉ mức độ tình cảm : nồng nàn,tha thiết, thắm thiết

DT chỉ người: bác sĩ, nhân dân, thợ mỏ
DT chỉ vật: thước kẻ, xe máy, bàn ghế
DT chỉ hiện tượng: sấm, sóng thần, gió mùa
DT chỉ đơn vị: chiếc, cái, xã, huyện
DT chỉ khái niệm: hy vọng, văn học, phấn khởi, tự hào, mong muốn, truyền thống, hòa bình, ước mơ

Danh từ trừu tượng: suy nghĩ, hạnh phúc
Danh từ cụ thể: quyển sách, mùa thu, hàng cây, chõ sôi gấc, chim sẻ, trái tim
danh từ trừu tượng: suy nghĩ, mùa thu, hạnh phúc
danh từ cụ thể: còn lại

Nhóm 1: từ ghép( có các từ là ghép 2 từ đơn đều có nghĩa): xe máy, yêu thương, bạn học, khoẻ mạnh.
Nhóm 2: Từ láy( có các từ có từ đầu hay vần sau giống nhau, chỉ có 1 trong hai từ có nghĩa hoặc cả hai từ riêng lẻ đều không): lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm.
Nhóm 1: từ ghép( có các từ là ghép 2 từ đơn đều có nghĩa): xe máy, yêu thương, bạn học, khoẻ mạnh.
Nhóm 2: Từ láy( có các từ có từ đầu hay vần sau giống nhau, chỉ có 1 trong hai từ có nghĩa hoặc cả hai từ riêng lẻ đều không): lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm.
Chúng ta sẽ sắp xếp các từ vào 2 nhóm dựa trên tính chất chung, và đặt tên phù hợp cho từng nhóm:
✅ Nhóm 1: Đồ vật, đồ dùng
👉 Tên nhóm: Đồ dùng, vật dụng
Các từ:
✅ Nhóm 2: Con vật và tính từ
👉 Tên nhóm: Sinh vật và đặc điểm
Các từ:
그룹: 생활용품
출처:
옷
책
비닐 슬리퍼
테이블 및 의자