Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Vì: - Các cá thể đồng hợp trội và dị hợp trong quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,4AA: 0,2Aa (cho giao tử với tỉ lệ: 5 6 A : 1 6 a ) à Khi các cá thể này giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì ở đời con, tỉ lệ thể đồng hợp lặn (aa) thu được ở đời sau là: 1 6 2 = 1 36 à I đúng
- Quần thể ban đầu có tần số alen A = 0,4 + 0,5.0,2 = 0,5; a = 1 - 0,5 = 0,5 à Khi cho quần thể ban đầu giao phấn ngẫu nhiên qua 2 thế hệ thì F2 có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa à Khi cho F2 tự thụ phấn qua 2 thế hệ thì tỉ lệ thể đồng hợp ở thế hệ F4 chiếm tỉ lệ:
1 - 0 , 5 . 1 2 2 = 0 , 875 = 87 , 5 % à II đúng.
- Vì quá trình tự thụ phấn không làm thay đổi tần số alen à Khi tự thụ phấn liên tiếp qua 5 thế hệ, tần số alen A ở thế hệ F5 vẫn là 0,5 à III sai
- Khi loại bỏ thể đồng hợp trội ra khỏi quần thể ban đầu, quần thể mới sẽ có thành phần kiểu gen là:
0,2Aa : 0,4aa à Tần số alen A và a lần lượt là 1 6 và 5 6
Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.→ Đáp án C.
Quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt:
P: 0,6AA : 0,4Aa
F1: (0,6+ 0 , 4 . 1 - 1 / 2 2 )AA : 0 , 4 2 Aa : ( 0 , 4 . 1 - 1 / 2 2 )aa hay F1: 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
Xét các phát biểu của đề bài:
I – Đúng.
Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F1, cấu trúc quần thể là: 0,7AA :0,2Aa hay 7/9AA : 2/9Aa → cây Aa chiếm tỉ lệ 2/9.
II – Đúng. Giai đoạn mới nảy mầm củathế hệ F2 quần thể chưa có sự chọn lọc nên kiểu gen aa là: 2/9 × 1/4 = 1/18. Nảy mầm F2: 15/18AA : 2/18Aa : 1/18aa Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản
F2: 15/17AA : 2/17Aa. → Ở giai đoạn mới sinh sản của F3, tần số alen a = ở giai đoạn sinh sản của F2 = 1/17.
IV – Đúng.
Cấu trúc di truyền của tuổi trước sinh sản ở F3 là = 31/34AA : 2/34Aa :1/34aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản
F3: 31/33AA : 2/33Aa → kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 31/33
III – Sai.
Cấu trúc di truyền ở giai đoạn nảy mầm F2: 15/18AA : 2/18Aa : 1/18aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản F2: 15/17AA : 2/17Aa. → Ở giai đoạn mới sinh sản của F3, tần số alen a = ở giai đoạn sinh sản của F2 = 1/17.
IV – Đúng.
Cấu trúc di truyền của tuổi trước sinh sản ở F3 là = 31/34AA : 2/34Aa :1/34aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản
F3: 31/33AA : 2/33Aa → kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 31/33
Đáp án A
Quần thể trên tự thụ phấn qua các thế hệ.
I sai. không có tác động của CLTN
II đúng.
III sai, giao phối không ngẫu nhiên cũng là nhân tố tiến hoá.
IV sai, tần số alen không đổi.
Đáp án D
P: 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa
Tần số alen A= 0,7 ; a = 0,3
I, nếu ngẫu phối quần thể có cấu trúc: 0,49AA:0,42Aa:0,09aa → I sai
II, sai, (5AA : 4Aa)× (5AA : 4Aa) →(7A:2a)× (7A:2a) → aa = 4/81 → Aa = 77/81
III: cho các cây hoa đỏ tự thụ phấn: tỷ lệ hoa trắng là 1/9 → III đúng
IV: nếu tự thụ phấn quần thể này sẽ có → IV đúng
Đáp án B
P: 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa
Tần số alen A= 0,7 ; a = 0,3
I, nếu ngẫu phối quần thể có cấu trúc: 0,49AA:0,42Aa:0,09aa => I sai
II, sai, (5AA : 4Aa)× (5AA : 4Aa) →(7A:2a)× (7A:2a) => aa = 4/81 => Aa = 77/81
III: cho các cây hoa đỏ tự thụ phấn: tỷ lệ hoa trắng là
Đáp án B
P: 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa
Tần số alen A= 0,7 ; a = 0,3
I, nếu ngẫu phối quần thể có cấu trúc: 0,49AA:0,42Aa:0,09aa => I sai
II, sai, (5AA : 4Aa)× (5AA : 4Aa) →(7A:2a)× (7A:2a) => aa = 4/81 => Aa = 77/81
III: cho các cây hoa đỏ tự thụ phấn: tỷ lệ hoa trắng là 4 9 × 1 4 = 1 9 => III đúng
IV: nếu tự thụ phấn quần thể này sẽ có 0 , 5 + 0 , 4 × 1 4 A A : 0 , 4 × 1 2 A a : 0 , 1 + 0 , 4 × 1 4 a a
0,6AA:0,2Aa:0,2aa => IV đúng
Sau 5 thế hệ, nếu không co CLTN thì câu trúc quần thể là :
31/64AA : 2/64Aa : 1/64aa
Do có chọn lọc loại bỏ đi aa nên cấu trúc mới sẽ là :
31/33AA : 2/33 Aa
Tần số alen A là 32/33
Đáp án A