K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
5 tháng 5 2019

Khối lượng của 1 mol R là: \(56-16=40\left(g\right)\)

Vậy nên R là Ca (40g/mol)

Chọn B.

5 tháng 5 2019

Quoc Tran Anh Le correct

Bài 1 : CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2 a/CTHH nào là CTHH của oxit ? b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ? c/ Gọi tên các oxit đó ? Bài 2 : Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5 a/ Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ? b/ Viết phương trình phản ứng điều chế oxit trên ? Bài 3 : Hoàn thành bảng sau : CTHH Phân loại Tên...
Đọc tiếp

Bài 1 :

CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2

a/CTHH nào là CTHH của oxit ?

b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ?

c/ Gọi tên các oxit đó ?

Bài 2 :

Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5

a/ Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ?

b/ Viết phương trình phản ứng điều chế oxit trên ?

Bài 3 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Phân loại Tên gọi
N2O5
Fe2O3
SO2
MgO

Bài 4 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Loại oxit Tên gọi
CO2
đồng (2) oxit

Na2O

đinitơpentaoxit
SO2
sắt (2) oxit

Bài 5 :

Oxit của nguyên tố R có hoá trị 3 chứa 70% về khối lượng nguyên tố R.Hãy cho biết oxit trên thuộc oxit axit hay oxitbazơ ?

Bài 6 :

Một hợp chất oxit chứ 50 % về khối lượng của S .Xác định CTHH của oxit ?

Bài 7 :

CTHH của sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mfe: mo=7 : 3.Xác định CTHH của oxit ?

MONG CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH !

2
13 tháng 3 2020

Bài 1 :

CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2

a/CTHH của oxit là SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5 , Al2O3 , Fe2O3, CO2

b, c/ Phân loại: + gọi tên

+ oxit axit là SO2(lưu huỳnh đi oxit), P2O5( đi photpho pnetaoxxit),N2O5( đinito penta oxit),CO2( cacbon ddioxxit)

+ oxitbazơ là K2O( kali oxit),MgO( magie oxit),Al2O3(nhôm oxit), Fe2O3(sắt(III) oxit

Bài 2 :

Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5

a/ SO2 tạo thành từ 2 đơn chất là S và O2

CaO được tạo thành từ 2 đơn chất Ca vaf O2

Al2O3------------------------------Al và O2

P2O5---------------------------------P và O2

b/ Viết phương trình phản ứng

S+O2---to--->SO2

2Ca+O2--->2CaO

4Al+3O2--->2Al2O3

4P+5O2--->2P2O5

Bài 3 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Phân loại Tên gọi
N2O5 oxit axit đinito penta oxit
Fe2O3 oxit bazo sắt(III) oxit
SO2 oxit axit Lưu huỳnh đioxit
MgO oxit bazo magie oxit

Bài 4 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Loại oxit Tên gọi
CO2 oxit axit cacbon đioxit
CuO oxit bazo đồng (2) oxit

Na2O

oxit bazo natri oxit
P2O5 Oxxit axit đinitơpentaoxit
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
FeO oxit bazo sắt (2) oxit

Bài 5 :

Oxit của nguyên tố R có hoá trị 3 chứa 70% về khối lượng nguyên tố R.Hãy cho biết oxit trên thuộc oxit axit hay oxitbazơ ?

CTDCl R2O3

R chiếm 70%

--> 2R / 2R +48 .100% = 70%

--> 2R / 2R +48 = 0,7

--> 2R=1,4 + 33,6 (nhân chéo nha)

-->0,6R=33,6

-->R=56

--->R là Fe(sắt)

-->CT oxit : Fe2O3 -->đây là oxit bazo

Bài 6 :

CTDC: SOx

S chiếm 50%

--> 32 / 32 + 16x .100%= 50 %

--> 32/ 32 +16x =0,5

--> 32 = 16 +8x

--> 16x=8

-->x= 2

CTHH: SO2

Bài 7

m Fe : m O = 7 : 3

--> n Fe : n O = 7/56 : 3/16 = 0,125 : 0,1875

=2: 3

CTHH: Fe2O3

13 tháng 3 2020

Bài 1 :

a, CTHH oxit là : BaO , ZnO , SO3 , CO2

b, Oxit axit : SO3 , CO2

Oxit bazơ : BaO , ZnO

c, SO3 : lưu huỳnh trioxit
ZnO : kẽm oxit

CO2 : cacbon dioxit
BaO : bari oxit

Bài 2:

a,

SO2 được tạo bởi lưu huỳnh và Oxi

CaO được tạo bởi Canxi và Oxi

Al2O3 được tạo bởi nhôm và Oxi

P2O5 được tạo bởi photpho và Oxi

Bài 5:

Công thức oxit của R là: R2O3

Vì R2O3 chứa 70% khối lượng của R, nên ta có:

\(\frac{2R}{16.3}=\frac{70}{30}\)

\(\Rightarrow R=56\left(Fe\right)\)

Vậy oxit của R là Fe2O3 thuộc oxit bazo.

Bài 6:

Gọi công thức oxit của S cần tìm là S2On

Nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng.

\(m_S=\frac{2.M_S}{2.M_S+n.M_O}.100\)

\(\Rightarrow2.32=0,5.\left(2.32+16n\right)\)

\(\Rightarrow n=4\)

Công thức chưa tối giản là S2O4

Vậy công thức oxit là SO2.

Bài 7 :

Gọi CTHH là FexOy

Ta có

\(56x+16y=7:3\)

\(\Rightarrow x:y=2:3\)

Vậy CTHH là Fe2O3

20 tháng 10 2016

Khối lượng mol :

MKMnO4 = 39 + 55 + 64 = 158 (g/mol)

Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :

nK = 1 mol

nMn = 1 mol

nO = 4 mol

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :

mK = 39.1 = 39 (g)

mMn = 55.1 = 55 (g)

mO = 16.4 = 64 (g)

Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất :

\(\%m_K=\frac{m_K}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{39}{158}.100\%=24,7\%\)

\(\%m_{Mn}=\frac{m_{Mn}}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{55}{158}.100\%=34,8\%\)

\(\%m_O=\frac{m_O}{m_{KMnO_4}}.100\%=\frac{64}{158}.100\%=40,5\%\)

20 tháng 10 2016

Các bước giải bài toán xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất :

B1 : Tính khối lượng mol (M) của hợp chất.

B2 : Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B3 : Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.

B4 : Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất.

3 tháng 12 2016
Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O16 đvC16 g/molKhí oxi : O232 đvC32 g/mol
H1 đvC1 g/molNatri Clorua : NaCl58,5 đvC58,5 g/mol
Cl35,5 đvC35,5 g/molKhí Clo : Cl271 đvC71 g/mol
Na23 đvC23 g/mol   
Ca40 đvC40 g/molCanxi Cacbonat : CaCO3100 đvC100 g/mol
K39 đvC39 g/molKali Clorua : KCl74,5 đvC74,5 g/mol

 

27 tháng 3 2020
Tên gọi CTHH Oxit bazo Oxit axit
Sắt (III) oxit Fe2O3 X
Cacbon đioxit CO2 X
Điphotpho trioxxit P2O5 X
Nhôm oxit Al2O3 X

27 tháng 3 2020
Tên gọi Công thức hóa học Oxit bazơ Oxit axit
Sắt(III)oxit Fe2O3 X
Cacbon đioxit CO2 X
Điphotpho trioxit P2O3 X
Nhôm oxit Al2O3 X

Mk thấy bạn dưới làm sai 1 cái

2 tháng 2 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

22 tháng 11 2016
HìnhChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất
aNa1 mol23 gam
bCaCO31 mol100 gam
cH21 mol2 gam
dCO20,5 mol22 gam
đC2H5OH1 mol46 gam
17 tháng 2 2020

1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

17 tháng 2 2020

2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.

FeO: Sắt (II) oxit

Na2O: natri oxit

MgO: magie oxit

CuO: đồng (II) oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

Fe2O: ???

Ag2O: Bạc (I) oxit