Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2018

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Khối lượng Ca(H2PO4)2 có trong 15,55 gam supephotphat đơn là :

mCa(H2PO4)2= 15,55. 35,43%= 5,5 gam → nCa(H2PO4)2= 5,5/234= 0,0235 mol

Bảo toàn nguyên tố P ta có: nCa(H2PO4)2= nP2O5= 0,0235 mol → mP2O5= 0,0235. 142= 3,337 (gam)

Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng %P2O5 có trong phân

→Độ dinh dưỡng của phân bón trên là:  3 , 337 × 100 15 , 55 = 21 , 46 %

26 tháng 10 2016

Căn cứ vào tỉ lệ mol để viết sản phẩm tạo thành rồi cân bằng pthh:

a) H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4

1 mol 1 mol

b) H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4 + 2H2O

1 mol 1 mol

c) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O

2 mol 1 mol

d) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O

2 mol 3 mol

25 tháng 10 2016

H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4

 

H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2 HPO4

 

2H3PO4 + 3NH3 → (NH4)2 HPO4 + NH4H2PO4

2 mol 3 mol 1 mol 1 mol

6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol

a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng:

9000 x 22,40 = 20,16 x 104 (lít)

b) Tính khối lượng amophot thu được:

m(NH4)2 HPO4 + mNH4H2PO4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 105 gam = 741,0 kg

1 tháng 11 2016

H3PO4 + K2HPO4 →2KH2PO4

H3PO4 + Ca(OH)2 →CaHPO4 +2H2O

2H3PO4 + 3Ca(OH)2 →Ca3(PO4)2 +6H2O

 

18 tháng 4 2017

H3PO4 + NH3 \(\rightarrow\)NH4H2PO4

H3PO4 + 2NH3 \(\rightarrow\) (NH4)2 HPO4

2H3PO4 + 3NH3 \(\rightarrow\) (NH4)2 HPO4 + NH4H2PO4

2 mol 3 mol 1 mol 1 mol

6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol

a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng:

9000 x 22,40 = 20,16 x 104 (lít)

b) Tính khối lượng amophot thu được:

m(NH4)2 HPO4 + mNH4H2PO4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 105 gam = 741,0 kg



18 tháng 4 2017
Bài 4: Để sản xuất một lượng phân bón amophot đã dùng hết 6,000.10 3 mol H 3 PO 4 . a) Tính thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng, biết rằng loại amophot này có tỉ lệ về số mol nNH 4 H 2 PO 4 : n(NH 4 ) 2 HPO 4 = 1 : 1. b) Tính khối lượng amophot thu được. Bài giải: H 3 PO 4 + NH 3 → NH 4 H 2 PO 4 H 3 PO 4 + 2NH 3 → (NH 4 ) 2 HPO 4 2H 3 PO 4 + 3NH 3 → (NH 4 ) 2 HPO 4 + NH 4 H 2 PO 4 2 mol 3 mol 1 mol 1 mol 6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng: 9000 x 22,40 = 20,16 x 10 4 (lít) b) Tính khối lượng amophot thu được: m(NH 4 ) 2 HPO 4 + mNH 4 H 2 PO 4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 10 5 gam = 741,0 kg
9 tháng 7 2016

Phương trình điện li :

a) K2S      →        2K+      +          S2_

b) Na2HPO4          →    2Na+        +.         HPO42-
HPO42-      H+          +             PO43-

c) NaH2PO4        →        Na+      +          H2PO4-
H2PO4-                 H+           +             HPO42-
HPO42-                H+        +          PO43-

d) Pb(OH)2           Pb2+     +          2OH-    :           phân li kiểu bazơ
H2PbO2                  2H+       +          PbO22-   :           phân li kiểu axit

e) HBrO            H+    + BrO-

g) HF              H+     + F-

h) HClO4  → H+ + ClO4-.

 

9 tháng 7 2016

a/ K2S -> 2K+ S2_

b/ Na2HPO4  -> 2Na +. HPO42-HPO42-           H +       +          PO43- 

c/ NaH2PO4 -> Na +    + H2PO4-H2PO4      - H+        +    HPO42-HPO42-         H+          +      PO43-

d/ Pb(OH)2   Pb2+            +       2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2       2H+         +     PbO22- : phân li kiểu axit 

e/ HBrO      H+        + BrO-

g/ HF      H+      +F-

h/ HCIO4 -> H+    +CIO4-

28 tháng 6 2016

a) K2S      →        2K+      +          S2_

b) Na2HPO4          →    2Na+        +.         HPO42-HPO42-      H+          +             PO43-

c) NaH2PO4        →        Na+      +          H2PO4-H2PO4-                 H+           +             HPO42-HPO42-                H+        +          PO43-

d) Pb(OH)2           Pb2+     +          2OH-    :           phân li kiểu bazơH2PbO2                  2H+       +          PbO22-   :           phân li kiểu axit

e) HBrO            H+    + BrO-

g) HF              H+     + F-

h) HClO4  → H+ + ClO4-.

28 tháng 6 2016

K2S  2K+ + S2- 
Na2HPO4  2Na+ + HPO42-
HClO4  H+ +ClO4-
Pb(OH)2  Pb2+ + 2OH-
Pb(OH)2  2H+ + PbO22-
HF  H+ +F-
HPO42-  H+ + PO43-
NaH2PO4  Na+ + H2PO4-
H2PO4-  H+ + HPO42-
HPO42-  H+ + PO43-
HBrO  H+ + BrO-

26 tháng 10 2016

BẠN THAM KHẢO

Chương 2. Nhóm nitơ

26 tháng 11 2016

Khối lượng bình (1) tăng 0,63g chính là khối lượng H2O.

\(\Rightarrow m_H=\frac{0,63}{18}.2=0,07g\)

Ở bình (2) : \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

\(0,05\leftarrow\frac{5}{100}=0,05\)

\(\Rightarrow m_C=0,05.12=0,6g\)

\(\Rightarrow m_O=0,67-\left(m_C+m_H\right)=0\)

\(\Rightarrow\%m_C=\frac{0,6}{0,67}.100=89,55\%\)

\(\%m_H=100\%-89,55\%=10,45\%\)

3 tháng 11 2016

NaBr + H2SO4 + KMnO4 --> Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Br2 + H2O

MnO4- + 8 H+ + 5 e = Mn+2 + 4 HOH | (2)
2 Br- -2 e = Br2 | (5)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2 MnO4- + 16 H+ + 16 Br- = 2 Mn+2 + 8 HOH + 5 Br2
(Fương trình fân tử: Bạn tự ên nha)

K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Fe+2 - e = Fe+3 |6
Cr2O7-2 + 14 H+ + 6 e = 2Cr+3 + 7 HOH
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
6 Fe+2 + Cr2O7-2 + 14 H+ = 6 Fe+3 + 2 Cr+3 + 7 HOH

26 tháng 10 2016

cân bằng hóa học hay viết phương trình ion rút gọn vậy b

13 tháng 10 2016

 

a) Ag + 2HNO3(đặc)  NO2\(\uparrow\) + H2O + AgNO3

 

b) 3Ag + 4HNO3(loãng)  NO\(\uparrow\) + 2H2O + 3AgNO3\(\downarrow\)

 

c) 8Al + 30HNO3  3N2O\(\uparrow\) + 15H2O + 8Al(NO3)3

d) 4Zn + 10HNO3 NH4NO3 + 3H2O + 4Zn(NO3)2

e) 3Fe3O4 + 28HNO3  NO\(\uparrow\) + 9Fe(NO3)+ 14H2O