OLM Class: Học trực tiếp cùng giáo viên OLM (hoàn toàn mới)!
🔥OLM: CHUẨN BỊ NĂM HỌC MỚI KHÔNG LO CHẬM NHỊP!
Tham gia chuỗi tập huấn Miễn Phí cho Giáo viên và Nhà trường 2025 từ OLM!
🔥 Lớp học thử cùng giáo viên OLM Class, HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 không đổi, ω = 3,14 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết 1 U 2 = 1 U 0 2 + 2 U 0 2 . ω 2 . C 2 . 1 R 2 ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng độ hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là
A. 1,95. 10 - 3 F
B. 5,2.10 F
C. 5,2. 10 - 3 F
D. 1,96. 10 - 6 F
Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (với U 0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết U R U 0 2 = U R 2 + U L . U C U L + U C 2 , trong đó U R , U L v à U C lần lượt là điệp áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 50 Ω
B. 20 Ω
C. 40 Ω
D. 30 Ω
Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 100 π t ) V ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng hiện sộ đo điện áp hiệu dụng trên R thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,45 H
B. 0,32 H
C. 0,45 mH
D. 0,32 mH
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R , hai đầu tụ điện U C và hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A. U C , U R v à U L
B.
C. U R , U L v à U C
D. U C , U L v à U R
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. Giá trị của a bằng
A. 50
B. 40
C. 60
D. 30
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 150 W. Khi ω = ω 3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, lúc này mạch tiêu thụ một công suất suất gần giá t nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 295 W
D. 300 W
Một học sinh xác định R của quang điện trở khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang trở với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể (để đo cường độ dòng điện I chạy qua mạch) rồi mắc với nguồn điện một chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U giữa hai đầu quang trở. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 20 Ω
C. 25 Ω
D. 50 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + φ u ) V ( U 0 không đổi và lớn hơn 87 V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 = 50 π rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi ω = ω 2 = 100 π rad/s thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy biết biểu thức điện áp trên R khi ω = ω 3 = 150 π rad/s
A. u R = 100 2 cos ( ω 3 t - π 4 ) V
B. u R = 100 2 cos ( ω 3 t + π 4 ) V
C. u R = 56 cos ( ω 3 t - 3 ) V
D. u R = 56 cos ( ω 3 t + 3 ) V
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Tỉ số △ ω 1 △ ω 2 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,519
B. 0,513
C. 0,517
D. 0,515
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + φ u ) ( U 0 không đổi và lớn hơn 199 V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 = 60 π rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi ω = ω 2 = 80 π rad/s thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy biết biểu thức điện áp trên R khi ω = ω 3 = 10 π 3 + 51 rad/s
C. u R = 100 2 cos ( ω 3 t - π 3 ) V
D. u R = 100 2 cos ( ω 3 t - π 3 ) V