Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn gốc thế năng tại VT dây thẳng đứng.
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có:
\(W=mgl\left(1-\cos\alpha_0\right)=W_d+W_t=W_d+mgl\left(1-\cos\alpha\right)\)
\(\Rightarrow W_d=mgl\left(1-\cos\alpha_0-1+\cos\alpha\right)=mgl\left(\frac{\alpha^2_0}{2}-\frac{\alpha^2}{2}\right)\)
\(=0,1.10.0,8.\left(\frac{\left(\frac{8}{180}\pi\right)^2-\left(\frac{4}{180}\pi\right)^2}{2}\right)\approx5,84\left(mJ\right)\)
Ta có: \(v=\omega\sqrt{s^2_0-s^2}=\sqrt{gl\left(\alpha^2_0-a^2_1\right)}\)\(=0,271\left(m\right)=27,1\left(cm\text{/}s\right)\)
Áp dụng công thức: \(A^2 = x^2 +\frac{v^2}{\omega^2} \) \(\Rightarrow A^2 = 3^2 +\frac{(60\sqrt3)^2}{\omega^2} = (3\sqrt2)^2 +\frac{(60\sqrt2)^2}{\omega^2} \)
Giải hệ trên ta được \(\omega = 20rad/s; \ A =6cm\)
Gọi phương trình dao động là: \(x=A\cos\omega t\)
PT vận tốc là: \(v=x'=-\omega A\sin\omega t\)
Ta có: \(A\cos\omega t_0=2\)
Cần tìm:
\(v=-\omega A\sin\omega (t_0+0,5)\)
\(=-\omega A\sin(\omega .t_0+\dfrac{2\pi}{2}.0,5)\)
\(=-\omega A\sin(\omega .t_0+\dfrac{\pi}{2})\)
\(=-\dfrac{2\pi}{2} A\cos\omega t_0\)
\(=-\dfrac{2\pi}{2}.2=-2\pi(cm/s)\)
Chọn D
s = α l → l = 1 m → v 2 = g l ( α 0 2 - α 2 ) ≈ 43 cm/s. Chọn D.
Áp dụng công thức: \(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\)
\(\Rightarrow A^2=2,5^2+\dfrac{(50\sqrt 3)^2}{\omega^2}=(2,5\sqrt 3)^2+\dfrac{50^2}{\omega^2}\)
\(\Rightarrow \omega = 20(rad/s)\)
Và \(A=5cm\)
Chọn đáp án A
Ở thời điểm t 0 , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4 , 5 0 và 2 , 5 π cm.
⇒ α 1 = 4 , 5 0 = 2 π 75 r a d ;
s 1 = 2 , 5 π c m ⇒ l = s 1 α 1 = 93 , 75 c m
⇒ ω = g l = 10 0 , 9375 = 4 6 3 ( r a d / s )
⇒ V max = ω . s 0 = ϖ . l . α 0
= 4 6 3 .0 , 375. 9 180 . π = 6 π 16 m / s
⇒ α 1 α 0 2 + v 1 V max = 2 1
⇒ 1 4 + v 1 V max = 2 1 ⇒ v 1 ≈ 43 c m / s
Đáp án D
Đổi 4,5o = π/40 rad
Ta có: l = s α = 2 , 5 π π / 40 = 100 c m = 1 m