K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2021

khoanh toàn C

1 tháng 10 2021

1 A

2 D

3 C

4 A

5 C

6 câu này sai 2 chỗ A và C

7 A

8 B

9 B

27 tháng 3 2017

Lớp 12 ạ??????

27 tháng 3 2017

lp 6 nak

13 tháng 9 2017

đưa ra quyết định tại thời điểm nói

14 tháng 9 2017

Iv. Give the correct form or of the verbs in brackets. (1,0 point)

1. My father ___________ (listen) to the radio everyday.

2.Let's _____________ (meet) in front of the movie theater.

3.Nga ______________ ( talk) to her friends now

4.Hung _______ (come) from Hanoi but he ______________ (stay) with his relatives in Ho Chi Minh City at the moment.

V. Put the words provided in the correct order to make meaningful sentences. (2,5 points)

1.our / classmate/ is / this / new/./

...................................................................................................................

1.with / her / lives / Hoa / in / uncle and aunt / Ha Noi.

...................................................................................................................

1.house/ is / the market? / far/to /from/ how / it / Trang's

...................................................................................................................

1.goes / bus / Hoang / day. / work / Mr. / every / to / by

...................................................................................................................

1.many / students / my / have / doesn't / old class/./

...................................................................................................................

——————-The end——————-

15 tháng 10 2017

TEST YOURSELF 4

15 tháng 10 2017

TEST YOURSELF 4

18 tháng 9 2017

Lớp 11 :D

UNIT 1: FRIENDSHIP

1 acquaintance (n) người quen
2 admire (v) ngưỡng mộ
3 aim (n) mục đích
4 appearance (n) vẻ bề ngoài
5 attraction (n) sự thu hút
6 be based on (exp) dựa vào
7 benefit (n) lợi ích
8 calm (a) điềm tĩnh
9 caring (a) chu đáo ,quan tâm
10 change (n,v) (sự) thay đổi
11 changeable (a) có thể thay đổi
12 chilli (n) ớt
13 close (a) gần gũi, thân thiết
14 concerned (with) (a)
15 condition (n) điều kiện
16 constancy (n) sự kiên định
17 constant (a) kiên định
18 crooked (a) cong
19 customs officer (n) nhân viên hải quan
20 delighted (a) vui mừng
21 enthusiasm (n) lòng nhiệt tình
22 exist (v) tồn tại
23 feature (n) đặc điểm
24 forehead (n) trán
25 generous (a) rộng rãi, rộng lượng
26 get out of (v) ra khỏi (xe)
27 give-and-take (n) sự nhường nhịn
28 good-looking (a) dễ nhìn
29 good-natured (a) tốt bụng
30 gossip (v) ngồi lê đôi mách
31 height (n) chiều cao
32 helpful (a) giúp đỡ, giúp ích
33 honest (a) trung thực
34 hospitable (a) hiếu khách
35 humorous (a) hài hước
36 in common (exp) chung
37 incapable (of) (a) không thể
38 influence (v) ảnh hưởng
39 insist on (v) khăng khăng
40 jam (n) mứt
41 joke (n,v) (lời) nói đùa
42 journalist (n) phóng viên
43 joy (n) niềm vui
44 jump (v) nhảy
45 last (v) kéo lài
46 lasting (a) lâu bền
47 lifelong (a) suốt đời
48 like (n) sở thích
49 loyal (a) trung thành
50 loyalty (n) lòng trung thành
51 medium (a) trung bình
52 mix (v) trộn
53 modest (a) khiêm tốn
54 mushroom (n) nấm
55 mutual (a) lẫn nhau, chung
56 oval (a) có hình bàu dục
57 patient (a) kiên nhẫn
58 personality (n) tính cách, phẩm chất
59 pleasant (a) hài lòng pleasant (a) hài lòng
60 pleasure (n) niềm vui
61 principle (n) quy tắc
62 pursuit (n) mưu cầu
63 quality (n) chất lượng, phẩm chấtt
64 quick-witted (a) nhạy bén
65 relationship (n) mồi uqan hệ
66 remain (v) vẫn còn, duy trì
67 Residential Area (n) khu dân cư
68 rumour (n) tin đồn
69 secret (n) bí mật
70 selfish (a) ích kỷ
71 sense of humour (n) óc hài hước
72 share (v) chia sẻ
73 sincere (a) chân thành
74 sorrow (n) nỗi buốn
75 studious (a) chăm học
76 suspicion (n) ; sự hoài nghi
77 suspicious (a) đa nghi
78 sympathy (n) sự cảm thông
79 take up (v) đề cập đến
80 trust (n, v) tin tưởng
81 uncertain (a) không chắc chắn
82 understanding (a) thấu hiểu
83 unselfishness (n) tính không ích kỷ

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES

STT Từ Vựng Nghĩa
1 affect (v) ảnh hưởng
2 appreciate (v) trân trọng
3 attitude (n) thái độ
4 bake (v) nướng
5 break out (v) xảy ra bất thình lình
6 carry (v) mang
7 complain (v) phàn nàn
8 complaint (n) lời phàn nàn
9 contain (v) chứa, đựng
10 cottage (n) nhà tranh
11 destroy (v) phá hủy, tiêu hủy
12 dollar note (n) tiền giấy đôla
13 embarrassing (a) ngượng ngùng
14 embrace (v) ôm
15 escape (v) thoát khỏi
16 experience (n) trải nghiệm
17 fail (v rớt, hỏng
18 floppy (a) mềm
19 glance at (v) liếc nhìn
20 grow up (v) lớn lên
21 idol (n) thần tượng
22 imitate (v) bắt chước
23 make a fuss (v) làm ầm ĩ
24 marriage (n) hôn nhân
25 memorable (a) đáng nhớ
26 novel (n) tiểu thuyết
27 own (v) sở hữu
28 package (n) bưu kiện
29 protect (v) bảo vệ
30 purse (n) cái ví
31 realise (v) nhận ra
32 replace (v) thay thế
33 rescue (v) cứu nguy, cứu hộ
34 scream (v) la hét
35 set off (v) lên đường
36 shine (v) chiếu sáng
37 shy (a) mắc cỡ, bẽn lẽn
38 sneaky (a) lén lút
39 terrified (a) kinh hãi
40 thief (n) tên trộm
41 turn away (v) quay đi, bỏ đi
42 turtle (n con rùa
...
18 tháng 9 2017

ths bạn nhahihi

3 tháng 5 2017

chắc ko cần đâu bn.

7 tháng 5 2017

người việt nam hk tiếng nhật thì dùng chữ latinh tiếng việt , ko cần viết tiếng nhật đâu cj , nếu chị hk thì viết như thế này nè cj

gomennasai

arigatou

kawaii

onee-chan

onii-chan

ojii -san : ông

obaa - san :bà ( e chỉ dịch nghĩa những từ mak hơi khó thôi ak cj )

okaa - san : mẹ

otou- san : bố

...................................................................................................................

rất nhiều nha cj

8 tháng 9 2017

Mk iu tiếng Anh yeu

5 tháng 9 2017

à mk nhầm đây là câu hỏi lớp 6 mk ấn nhầm lớp 12 nhé

2 tháng 3 2017

"John is very nice .we like him a lot." nha!

2 tháng 3 2017

lot