Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn vào đây nha
https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/3427472
Là những từ như Often, Alway, Usualy, .... dùng để nói về việc bạn làm một điều gì đó thường xuyên như thế nào.
@Cỏ
#Forever
Today, I will lecture about the country of Japan. the reason that I love this country as comics and cuisine. Japanese comics attached to my childhood. I spent a private space to collect them. There are many famous series doraemon cônan. Japanese culinary culture is very rich and rich nutritional value. the Japanese usually use fresh ingredients to make dishes. and in parular they favor fish and vegetables. I would to try the noodles or shushi in Japan. I have read in comics, look at them seems very appealing. Life in Japan is a high-quality life and modern. The Japanese are very careful and always demanding in all things. they are very hospitable and always help others, especially for international students. VA cuoi cung 1 other reason I love for a landscape that is. for example Mount Fuji or cherry. the famous temples in kyoto
Today, I will lecture about the country of Japan. the reason that I love this country as comics and cuisine. Japanese comics attached to my childhood. I spent a private space to collect them. There are many famous series doraemon cônan. Japanese culinary culture is very rich and rich nutritional value. the Japanese usually use fresh ingredients to make dishes. and in parular they favor fish and vegetables. I would to try the noodles or shushi in Japan. I have read in comics, look at them seems very appealing. Life in Japan is a high-quality life and modern. The Japanese are very careful and always demanding in all things. they are very hospitable and always help others, especially for international students. VA cuoi cung 1 other reason I love for a landscape that is. for example Mount Fuji or cherry. the famous temples in kyoto.
Miss Hoa ( not often have) classes on Saturday .
=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday.
# Ri
Trả lời :
Miss Hoa (not often have) classes on Saturday.
=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday
~HT~
The way in the zoo is cemented. The flowers in the path decorate the zoo fresh cool. Animals and birds are raised in an iron bar. There are many strange animals. Beautiful splendor is the peacock with colorful tail tail fan. A public barn has a male drummer and five or six coffins. In his "kingdom", he made his appearance, batting smoothly. Going further steps, we go to the breeding area of the beast. The shelter is solid, the bar is thick and thick. Inside the tiger, lion, lion, rhinoceros, hippopotamus ... each cage has one to two children. Tiger with soft body, flexible, very beautiful color. Beautiful and bright tiger eyes. Kia is a lion's cage, the lion with a fierce feather, looking very majes. The lion man himself a cage, he has a long time, sometimes head to look at tourists. The most monkeys are monkeys. Seven monkeys kept a cage. They talk to each other, sometimes hissing sound very sharp. Monkeys have hands, feet human hands. She grasped the food, swinging in the cage with her long and skillful arm. Each animal cage has the name of the animal in the barn and the board prohibits visitors for food. Therefore, visitors to the zoo can only see, listen to the guide explained not to eat. However, at the same time a few bold boy cane sugar, sweet potatoes to feed. Most impressed with me is the camel house. The camel with the hump on his back is very funny, cute. Camel high, great but gentle. A camel has four or five in common. They are in harmony with each other. Visitors to the zoo pretty crowded. Calling each other, admiring the visitors to do the bustling, bustling. Each group of visitors and children as much as the flow because it is a holiday. Despite the excitement but every tourist group has the discipline and show a civilized lifestyle, but the zoo is crowded but still orderly and fun. Slowly in the forest colorful people colorful, the blue shirt of the zoo staff softly decorated the zoo elegant, polite and warm. Some of the staff explained something to the guest and the laughter rose, bursting out, it was refreshing.
|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
* Chúc bạn học tốt nhé !
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
– decimal point: dấu thập phân
– percent: phân trăm
– percentage: tỉ lệ phần trăm
– theorem: định lý
– proof: bằng chứng chứng minh
– problem: bài toán
– solution: lời giải
– formula: công thức
– equation: phương trình
– graph: biểu đồ
– axis: trục
– average: trung bình
– correlation: sự tương quan
– probability: xác suất
– dimensions: chiều
– area: diện tích
– circumference: chu vi đường tròn
– diameter: đường kính
– radius: bán kính
– length: chiều dài
– height: chiều cao
– width: chiều rộng
– perimeter: chu vi
– angle: góc
– right angle: góc vuông
– line: đường
– straight line: đường thẳng
– curve: đường cong
– parallel: song song
– tangent: tiếp tuyến
– volume: thể tích
2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
– plus: dương
– Minus: âm
– times hoặc multiplied by: lần
– divided by: chia
– squared: bình phương
– cubed: mũ ba/lũy thừa ba
– square root: căn bình phương
– equals: bằng
3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
– circle: hình tròn
– triangle: hình tam giác
– square: hình vuông
– rectangle: hình chữ nhật
– pentagon: hình ngũ giác
– hexagon: hình lục giác
– octagon: hình bát giác
– oval: hình bầu dục
– star: hình sao
– polygon: hình đa giác
– cone: hình nón
– cube: hình lập phương/hình khối
– cylinder: hình trụ
– pyramid: hình chóp
– sphere: hình cầu
Tiếng Anh
When I was 5 years old I had a pleasant experience. That was when my grandparents went home to play, so careless I got lost. At first I didn’t even know I was lost. I kept going straight until I got tired of my legs and couldn’t walk anymore. At that time I knew I was lost. At first I was so scared, I cried loudly and called my parents. Everyone passing by looked at me. But I’m thinking of kidnappers. Due to fear of being found lost, I immediately stopped crying. I go against the original direction. I stood at a convenience store and waited for my parents to come find me. The owner of the convenience store saw me standing there for a long time afraid I was hungry, so gave me a cake. By the evening my parents found me. Getting lost is scary but I find that after that time I have grown a lot. I also confidently handle unexpected situations better.
I always love to go out with my family, and going to Dam Sen theme park was one of my favorite event. We went there in the early in the morning to get the ket because it was weekend. Once we got inside the park, we started to follow the map to visit everywhere. First, we bought some snacks and drinks to eat on the way, then we sat down near the lake to have a small picnic. Next, we joined in the playground section to play many different interesting games. My sister, my father and I decided to went inside the haunted house while my mother stood outside. I screamed as loud as I could, and I ended up having a sore throat. Later we got on the roller coaster, the racing cars and rode the fake bulls. Most of the time my mother just stood outside and kept our belongings, but sometimes she also joined some easy games as well. We left the park in the evening, and it was such a great day to create memories with my family.
1 to catch
2 beautiful white scarf
3 person who lost
4 her neck
5 Aunt Daisy
6 surprised
7 Cloudy
Excirse 3:
1.stay
2.went
3.had
4.is
5.visited
6.are
7.buy
8.see
9.eats
10.talk
Excirse 5:
1.did she go
2.did you do
3.did you wear
4.did you go
5.did you and her study
7.did we arrive....did you meet
8.did they come
9.did she go
10.did you
11.did he do
12.did you buy
13.did you have
14.did he get up
HT~