">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu trả lời từ láy là mình bấm nhầm, các bn chọn giúp mình nhé. Tks.

7 tháng 11 2016

Từ ghép chính phụ

6 tháng 11 2016

từ ghép chính phụ .

1.. Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ ghép đẳng lập ?A. Học hành, nhà cửa, nhà ăn, đất cát, móc ngoặc. B. Học hành, nhà cửa, đất sét, nhà khách, móc ngoặc.C. Nhà cửa, làm ăn, đất cát, móc ngoặc, ốm yếu. D. Nhà khách, nhà cửa, đất cát, móc ngoặc, ốm yếu.2. Nghĩa của các từ láy: lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh. Chúng...
Đọc tiếp

1.. Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ ghép đẳng lập ?

A. Học hành, nhà cửa, nhà ăn, đất cát, móc ngoặc. B. Học hành, nhà cửa, đất sét, nhà khách, móc ngoặc.

C. Nhà cửa, làm ăn, đất cát, móc ngoặc, ốm yếu. D. Nhà khách, nhà cửa, đất cát, móc ngoặc, ốm yếu.

2. Nghĩa của các từ láy: lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh. Chúng có đặc điểm chung j?

A. Chỉ sự cao lớn vững vàng. B. Chỉ những j không vững vàng, không chắc chắn.

C. Chỉ vật dễ bị đổ vỡ. D. Chỉ vật nhỏ bé, yếu ớt.

3. Từ bác trong ví dụ nào sau đây được dùng như địa từ xưng hô?

A. Bác được tin rằng / Cháu làm liên lạc. B. Anh Nam là con trai của bác tôi.

C. Người là Cha, là Bác, là Anh. D. Bác ngồi đó lớn mênh mông.

4. Đại từ nào sau đây không cùng loại:

A. Nàng. B. Họ C. Hắn. D. Ai

5. Đại từ ko cùng loại ở câu 4 dùng làm gì?

A. Trỏ người. B. Trỏ vật. C. Hỏi người. D. Hỏi vật.

6. Chữ thiên sau đây không có nghĩa là trời:

A. Thiên lí B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thanh

7. Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ ghéo Hán việt Đẳng lập:

A. Cương trực, hùng vĩ, kiên cố, hữu hiệu, giáo huấn. B. Cương trực, hùng vĩ, kiên cố, hải đăng, giáo huấn.

C. Cương trực, đại lộ, kiên cố, hữu hiệu, giáo huấn. D. Cương trực, hùng vĩ, hoan hỉ, giáo huấn, kiên cố.

 

2

MÌnh cần gấp !!! Nhanh lên nha các bn ha

20 tháng 11 2016

1.C

2.B

3.A

4.D

5.C

6.A

7.C

21 tháng 9 2016

Đại từ là từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi

Có 2 lọa đại từ: đại từ để trỏ và đại từ để hỏi

 

23 tháng 9 2016

Đại từ là những từ để trỏ người , sự vật , hành động , tính chất , . . . đã được nhắc đến trong 1ngữ cảnh nhất định ; hoặc dùng để hỏi .

 Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như :chủ ngữ vị ngữ ; hay phụ ngữ của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ.trong câu

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
27 tháng 12 2023

Đáp án: B. Truyện khoa học viễn tưởng

3 tháng 12 2017

- Đại từ là những từ để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,... được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lòi nói hoặc dùng để hỏi.

- Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngũ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ, đồng từ, tính từ.....

VD: nó , tôi , chúng tớ, chúng tôi ,ai ....

3 tháng 12 2017

Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế DT, ĐT, TT (hoặc cụm DT, cụm ĐT, cụm TT ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy. Đại từ dùng để xưng hô (đại từ xưng hô , đại từ xưng hô điển hình ) : Là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp .

Đại từ xưng hô thể hiện ở 3 ngôi :

- Đại từ chỉ ngôi thứ nhất ( chỉ người nói ) : tôi, ta, tớ, chúng tôi, chúng ta,…

- Đại từ chỉ ngôi thứ hai ( chỉ người nghe ) : mày, cậu, các cậu, …

- Đại từ chỉ ngôi thứ ba ( người được 2 người ở ngôi thứ nhất và thứ 2 nói tới) : họ, nó, hắn, bọn họ, chúng nó,…

Đại từ dùng để hỏi : ai ? gì? nào? bao nhiêu ?…

Đại từ dùng để thay thế từ ngữ đã dùng cho khỏi lặp : vậy, thế .

Lưu ý : Đại từ có khả năng thay thế cho từ loại nào thì có thể giữ những chức vụ giống như từ loại ấy. Cụ thể :

- Các đại từ xưng hô có khả năng thay thế DT đo đó chúng có thể có chức vụ trong câu như DT.

- Các đại từ vậy, thế có khả năng thay thế ĐT, TT do đó chúng có thể có chức vụ trong câu như ĐT, TT.

- Bên cạnh các đại từ xưng hô chuyên dùng, Tiếng Việt còn sử dụng nhiều DT làm từ xưng hô (gọi là DT chỉ người lâm thời làm đại từ xưng hô). Đó là các DT :

+ Chỉ quan hệ gia đình-thân thuộc : ông, bà,anh, chị, em, con ,cháu,…

+ Chỉ một số chức vụ – nghề nghiệp đặc biệt :chủ tịch, thứ trưởng, bộ trưởng, thầy, bác sĩ, luật sư,…

Để biết khi nào một từ là DT chỉ quan hệ gia đình- thân thuộc, DT chỉ chức vụ- nghề nghiệp và khi nào nó được dùng như DT chỉ đơn vị hoặc khi nào nó là đại từ xưng hô , ta cần dựa vào hoàn cảnh sử dụng cụ thể của nó.

V.D1: Cô của em dạy Tiếng Anh

V.D2 : Cô Hoa luôn giúp đỡ mọi người ( Cô là DT chỉ đơn vị ).

V.D3 : Cháu chào cô ạ ! ( cô là đại từ xưng hô )

9 tháng 10 2017

- Bài thơ " Bánh trôi nước" ko sử dụng từ Hán Việt nào

- Từ ngữ và hình ảnh trong thơ Hồ Xuân Hương gần với thể thơ lục bát vì đều sử dụng từ thuần việt, các hình ảnh mộc mạc, bình dị, gần gũi với đời sống nông thân và mở đầu bằng mô típ " Thân em"

18 tháng 10 2017

Từ Hán Việt được dử dụng: nước non, rắn nát

Gần với loại thơ Ngũ ngôn tứ tuyệt

Chúc bạn học tốtthanghoa

Trong các từ ngữ in đậm ở những cặp câu dưới đây, trường hợp nào là thuật ngữ, trường hợp nào là từ ngữ thông thường? Cho biết căn cứ để xác định như vậy.a. Cặp câu thứ nhất:- Câu nói ấy lặp đi lặp lại như một điệp khúc- Trong một bài hát hay bản nhạc, phần được lặp lại nhiều lần khi trình diễn gọi là điệp khúcb. Cặp câu...
Đọc tiếp

Trong các từ ngữ in đậm ở những cặp câu dưới đây, trường hợp nào là thuật ngữ, trường hợp nào là từ ngữ thông thường? Cho biết căn cứ để xác định như vậy.

a. Cặp câu thứ nhất:

- Câu nói ấy lặp đi lặp lại như một điệp khúc

- Trong một bài hát hay bản nhạc, phần được lặp lại nhiều lần khi trình diễn gọi là điệp khúc

b. Cặp câu thứ hai:

- Trong thời đại ngày nay, con người đã biết tận dụng các nguồn năng lượng

- Đọc sách là một cách nạp năng lượng cho sự sống tinh thần

c. Cặp câu thứ ba:

- Cháu biết không, tấm bản đồ của ông lúc ấy thật sự bế tắc

- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng trên cơ sở toán học, trên đó các đối tượng địa lí được thể hiện bằng các kí hiệu bản đồ

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
26 tháng 12 2023

Câu

Từ ngữ

Trường hợp thứ nhất

Trường hợp thứ hai

a

Điệp khúc

Từ ngữ thông thường

Thuật ngữ

b

Năng lượng

Thuật ngữ

Từ ngữ thông thường

c

Bản đồ

Từ ngữ thông thường

Thuật ngữ