K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2021

1.
There are both many good things and many potential dangers in social network 
It's important for parents to teach their children how to use social media wisely
Social network is the start of bad things like cyberbullying

2.

A recent report has said that many teenagers have contacted online with strangers and it makes them feel scared or uncomfortable.

Others receive onine advertising that is inapproriate for their age.

It is important that parents should be aware of what children are doing online.

Parents should make their children understand that they respect children's privacy.
However, parents want to make sure that their children are safe.

 
15 tháng 11 2021

26B

27A

28E

29C

30D

25 tháng 8 2018

cau 4 thieu than a tourist does cai cho revision for test

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1 2024

Đáp án:

A: There is too much noise here!

B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.

Hướng dẫn dịch:

A: Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!

B: Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch đề bài:

Lượng từ với danh từ đếm được/ không đếm được

Chúng ta có thể sử dụng các danh từ đếm được/không đếm được với các từ định lượng: lot of/a lot of, too much, too many, và not enough để nói về số lượng.

- lot of/a lot of... có nghĩa là một lượng lớn cái gì đó.

- ….are too many... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó có thể đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- ....is too much... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó không đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- .... not enough... có nghĩa là số tiền ít hơn bạn muốn.

Lưu ý: too much, too many, và not enough có nghĩa tiêu cực.

There are lots of people.(Có rất nhiều người.)

There is too much work to do.(Có quá nhiều việc phải làm.)

There are too many cars on the road.(Có quá nhiều xe trên đường.)

There isn't enough time to play. (Không có đủ thời gian để chơi.)

12 tháng 11 2017

III. Fill in each gap with a suitable preposition

1. We are waiting ____at____ the bus stop.

2. I'll wait _until__ your are ready.

VII.

2. Your country is very rich in natural __resources___

3. We received 400 ___applications__ for this job.

4. What is his __position__ in class? -He is the monitor

5. They think that all boys and girls grow in balance way at __boarding___ school

12 tháng 11 2017

Bn làm sai câu 5 bài VII rồi

29 tháng 3 2022

1b

2f

3a

4g

5h

6c

7d

8e

9 tháng 10 2017

chụp từng trang 1 thôi rồi mình giúp :)

9 tháng 10 2017

Từng tranh theo từ trên xuống và qua rồi đó bạn ^^ hay để mình chụp từng bài gửi nha

2 tháng 11 2017

* In the first picture, they are sitting on the mat, using chopsticks and bowls, their food are boiled vegetable, meat...

*In the second picture, they are sitting around the dining-table, using cutlery and fork, their food are bread, vegetable...

6 tháng 9 2021

1 rides

2. collect

3. didn't go

4. bought

5. haven't plan

6. will go

7. have learnt

8. Has Peter visited

9. listening

10. didn't study

6 tháng 9 2021

1 rides 

2 collect

3 did not go 

4 Bought

5 have not planned 

6 will go

7 have learnt

8 Did Peter and his parents visit

9 listening

10 did not study