Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Are/ using - d
2. is/chatting - a
3. Is/ texting - c
4.Are/ watching - e
5. Is/ doing – b
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.
2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.
3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không, cô ấy không
4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Cóm họ có.
5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.
a. Take a photo | d. Send a text |
b. Use a computer | e. Check email |
c. Play a video game |
Hướng dẫn dịch
1. Bài khóa trên chủ yếu nói về công nghệ đang phát triển
2. Từ “Convenient” dòng 7 có nghĩa là dễ sử dụng
3. Theo bài khóa, xe tự lái dùng chung thì ít đậu xe hơn xe thông thường
4. Một số công ty đang biến nơi đỗ xe thành công viên
5. Ở dòng cuối, từ “them” có nghĩa là những chuyển đi
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
1. How much is/ It’s
2. How much is/ It’s
3. How much is/ It’s/ It’s
4. How much are/ They’re
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $12
2.
A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $50
3.
A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10
4.
A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Chúng có giá $12
1. Đoạn ăn trên chủ yếu nói về một người đuổi theo những cơn bão
2. Ở dòng 7, từ “ them” nghĩa là những cơn bão
3. Những cơn lốc xoáy và những chú gấu xám đều nguy hiểm.
4. Ở dòng 15-16, từ “ escape route” nghĩa là cách trốn thoát
5. Hill nói rằng an toàn rất là quan trọng.
1.c
2.d
3.b
4.a
5.e