Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction i...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

24 tháng 10 2017

Đáp án là C

Cấu trúc: S + be + too adj ( for sb) + to Vo [ quá...để làm...]

Too much => too

Câu này dịch như sau: Măng tây phát triển tốt trong đất cái mà quá nhiều muối cho hầu hết các cây khác để phát triển

2 tháng 8 2019

Đáp án : D

“lying her” -> “lying to her”: động từ “lie” (nói dối) đi cùng giới từ “ to”: “lie to somebody”: nói dối ai

25 tháng 5 2018

Đáp án : B

Hardly= hầu như không, -> “not” và “hardly” không đứng cạnh nhau. Sửa: bỏ “not”

7 tháng 1 2019

Đáp án là A

more

Cấu trúc: “…càng…càng…” gồm 2 so sánh hơn với mạo từ “the” đằng trước

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

28 tháng 1 2017

Đáp án D

Lying => was lying

28 tháng 3 2018

Đáp án D. lying her => lying to her

Giải thích: lie to somebody: nói dối ai

Dịch nghĩa: Mãi lâu về sau cô ấy mới nhận ra là người bạn quen lâu năm đã nói dối cô.