Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Màu trắng tượng trưng cho rất nhiều thứ, và một trong số đó là sự thuần khiết và ngây thơ, vô tội.

=> Purity /'pjʊrəti/ (n): thuần khiết >< immorality /.ɪmə'ræləti/ (n): thô tục, vô đạo đức

Các đáp án còn lại:

A. clearness /'klɪrnəs/ (n): sự trong sạch

C. honesty /'a:nəsti/ (n): sự trung thực

D. guiltlessness /'gɪltlisnis/ (n): sự vô tội

22 tháng 5 2018

Đáp ánC Hot = nóng bỏng; hấp dẫn >< unattractive = không hấp dẫn

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

2 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: hot: nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn >< unattractive: không hấp dẫn

Các đáp án còn lại:

A. cool: trầm tĩnh

C. memorable : đáng nhớ

D. beautiful: xinh đẹp

Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie thực sự rất nóng bỏng

2 tháng 11 2018

Đáp án B.
Dịch: Hoa đá là hoa trông giống như hòn đá và mọc trên vùng đất khô cằn.
=> arid (khô cằn) >< damp (ẩm, ẩm ướt)
Các đáp án khác: 
A. deserted: trống trải
C. dry: khô
D. barren: cằn cỗi

15 tháng 4 2019

Đáp án B.

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

  A. deserted /dɪ'zɜ:tɪd/ (adj): hoang vng (không có) Ex: The office was completely deserted.

  B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

  C. dry (adj): khô.

  D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert. Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

23 tháng 2 2018

Đáp án B

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

          A. deserted /dɪˈzɜːtɪd/ (adj): hoang vắng (không có)

Ex:  The office was completely deserted.

          B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

          C. dry (adj): khô.

          D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert.

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

11 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

An introvert: (n): người hướng nội

A. A thinker: nhà lý luận                                    
B. A researcher: nhà nghiên cứu

C. A wrongdoer: kẻ phạm pháp                          
D. An extrovert: người hướng ngoại

Tạm dịch: Cô ấy là một người hướng nội. Cô ấy thường nghĩ nhiều và nói ít.

16 tháng 4 2017

Đáp án A

Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được

12 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hospitality (n): lòng mến khách

difference (n): sự khác biệt                             unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện

generosity (n): tính hào phóng                        politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự

=> hospitality >< unfriendliness

Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.

Chọn B