Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2019

Đáp án D. unusually => unusual

Giải thích: Để bổ sung cho danh từ design ta dùng tính từ. Phó từ unusually chỉ được bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ.

Dịch nghĩa: Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở bảo tàng Guggenheim, một tòa nhà với thiết kế khá khác lạ.

19 tháng 4 2019

Đáp án D. unusually => unusual

Giải thích: Để bổ sung cho danh từ design ta dùng tính từ. Phó từ unusually chỉ được bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ.

Dịch nghĩa: Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở bảo tàng Guggenheim, một tòa nhà với thiết kế khá khác lạ.

18 tháng 3 2018

Đáp án : D

a/an/one + adj + N

Unusually -> unusual

7 tháng 11 2017

Đáp án : D

Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó, không phải trạng từ. D -> unusual

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

27 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: Building -> built

Đây là câu rút gọn chủ ngữ ở dạng bị độngở 2 mệnh đề có cùng chung chủ ngữ “the ancient palace”

Tạm dịch: được xây dựng cách đây hàng nghìn năm, cung điện cổ thì nổi tiếng với các du Khách hiện đại

8 tháng 7 2019

Đáp án A

Giải thích: Building -> built

Đây là câu rút gọn chủ ngữ ở dạng bị độngở 2 mệnh đề có cùng chung chủ ngữ “the ancient palace”

Tạm dịch: được xây dựng cách đây hàng nghìn năm, cung điện cổ thì nổi tiếng với các du Khách hiện đại

10 tháng 9 2018

Đáp án là B. interested => interesting

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.