K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2017

Chọn đáp án A

- to spend much money too easily: tiêu nhiều tiền quá dễ dàng

- to not like spending money: không thích tiêu tiền

- to not know the value of money: không biết giá trị của đồng tiền

- to save as much money as possible: tiết kiệm tiền nhiều nht có th

- tight with their money: thắt chặt túi tiền, chắt bóp đồng tiền của mình

11 tháng 8 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(v) tight with money: chắt bóp tiền

A. to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng

B. to not like spending money: không thích tiêu tiền

C. to be careful with money: cẩn thận với tiền

D. to save as much money as possible: tiết kiệm càng nhiều tiền càng tốt

=> tight with money >< to spend money too easily

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi rất chắt bóp tiền. Họ ghét vứt đồ ăn, không ăn ở nhà hàng và luôn cố gắng tìm mức giá tốt nhất

16 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

tight with money: thắt chặt tiền bạc

to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng

to not like spending money: không thích tiêu tiền

to not know the value of money: không biết giá trị của tiền

to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể

=> tight with money >< to spend money too easily

Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ phí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng, và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất.

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

20 tháng 1 2019

Đáp án A

4 tháng 2 2018

Đáp án C.

A. faulty: lỗi.  

B. forger: ngụy tạo.

C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả

D. original: nguyên gốc.

Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.

12 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hospitality (n): lòng mến khách

difference (n): sự khác biệt                             unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện

generosity (n): tính hào phóng                        politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự

=> hospitality >< unfriendliness

Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.

Chọn B

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn