Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng rất có thể những con sóng đạt đến độ cao được mô tả khi mà chúng chạm vào các dòng lưu chuyển mạnh của đại dương.
=> Come into contact with sth: va chạm vào cái gì Xét các đáp án:
A.Touch /tʌtʃ/ (v): va chạm, chạm
B.Enter /ˈen.tər/ (v): đi vào, thâm nhập vào
C.Meet /miːt/ (v) gặp mặt, gặp gỡ
D.Avoid /əˈvɔɪd/ (v): né tránh
=> Đáp án là D
Cấu trúc khác cần lưu ý:
It is possible for sb/sth to do sth: rất có thể ai/cái gì làm việc gì
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.
Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.
Phân tích đáp án:
A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.
Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.
B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.
Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.
C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.
Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ
D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.
Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.
Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.
1. VTV1 is a national channel.
2. We like comedy programmes. They make me laugh.
3. Find the word which has a different sound in the part underlined: anything
4. A newsreader is someone who reads out the reports on a television.
5. He plays outdoors every day , but I do not.
6. I can do a little karate.
7. Did you climb Mount Fansipan when you were in Sapa?
8. Find one odd word: balcony
9. She has been in many famous places in the country.
10. What a quiet town!
II. Use the correct form of the words in brackets: (2ms)
1. London is Britain’s the biggest city. (BIG)
2. VTV3 offers many different interesting programmes. (INTEREST)
3. What did you learn from your last ………....………….? (DISCUSS)
Đáp án B.
Tạm dịch: Kiến thức về bệnh sốt rét của chúng tôi đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là B. hold back: giữ lại, kìm hãm >< advance
Đáp án C.
Tạm dịch: Café không mạnh. Nó không làm chúng tôi tỉnh táo.
Ta thấy đáp án chính xác là C. Cà phê không đủ mạnh để làm chúng tôi tỉnh táo.
- enough: đủ.
Ex: He is not strong enough to lift the weight: Anh ấy không đủ khỏe để nâng cái tạ lên.
Các đáp án còn lại sai về nghĩa.
Đáp án B
Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.
Các đáp án còn lại:
A. depended: bị phụ thuộc.
C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.
D. required: bị yêu cầu, bắt buộc.
Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.
Đáp án A
Kiến thức về từ trái nghĩa
deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng. C. existing: tồn tại. D. changing: thay đổi.
Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.