Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSI...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)

19 tháng 9 2018

Chọn D.

Đáp án D
Dịch câu: Cô ta được sinh ra trong một gia đình giàu có, vì vậy cô ta không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Tính từ well – off: giàu có/ có nền tảng tốt.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. wealthy: giàu có
B. kind: tử tế
C. broke: túng quẫn
D. poor: nghèo
=> Tính từ trái nghĩa với well-off là poor

22 tháng 8 2017

Đáp án là B

Well-off = wealthy = rich = giàu có >< poor = nghèo khó 

7 tháng 10 2017

Đáp án A

Well off = wealthy: (a) phong lưu, sung túc, giàu có, thịnh vượng,

Kind: tử tế

Broke: bần cùng

Poor: nghèo

Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt

1 tháng 3 2018

Chọn đáp án C

-    poor (adj): nghèo

-    broke (adj): túng tiền

-    wealthy (adj): giàu có

-    kind (adj): tử tế, tt bụng

-    well-off (adj): giàu có, sung túc

Do đó: well-off ~ wealthy

Dich: Anh ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Anh ấy không thể hiểu được những vn đề mà chúng ta đang đối mặt.

25 tháng 10 2019

A

Well –off = khá giả ≈ wealthy = giàu có

15 tháng 6 2019

Đáp án C

well-off: giàu có                                            poor: nghèo

broke: cháy túi, hết tiền                                 wealthy: giàu có

kind: tốt bụng

=> well-off = wealthy

=> đáp án C

Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt.

29 tháng 7 2019

Đáp án C

well-off: giàu có 

poor: nghèo 

broke: cháy túi, hết tiền 

wealthy: giàu có 

kind: tốt bụng 

=> well-off = wealthy 

=> đáp án wealthy 

Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection