Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D.
stimulate: kích thích
harm: gây hại
inhibit: ngăn chặn
benefit: mang lại lợi ích/ có lợi
Câu này dịch như sau: Bụi phóng xạ từ nhà máy năng lượng hạt nhân có thể gây nguy hiểm cho các loài thực vật.
=> endanger [ gây nguy hiểm ] >< benefit
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Go off = explode ( v) nổ
Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Go off = explode ( v) nổ
Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
- go off = explode: nổ tung, phát nổ
Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
- go off = explode: nổ tung, phát nổ
Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
unemployed (adj) = out of work: thất nghiệp.
Các đáp án còn lại:
A. out of practice: không thực tiễn.
B. out of order: hỏng hóc (máy móc).
C. out of fashion: lỗi thời.
Dịch: Tôi nhận được trợ cấp nhà ở khi đang thất nghiêp.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : A
Unemployed = thất nghiệp = out of work; out of fashion = lỗi thời; out of order = hỏng hóc
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch: Bụi phóng xạ từ một nhà máy điện hạt nhân bị hư hại vì sóng thần có thể gây nguy hiểm cho thảm thực vật.
=> endanger (v): gây nguy hiểm
Ta có:
A. stimulate (v): thúc đẩy
B. harm (v): gây hại
C. inhibit (v): ức chế
D. benefit (v): có lợi
=> endanger = harm