Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meani...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2017

Chọn D

24 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

applaud (v): hoan nghênh

A. welcomed (v): hoan nghênh                      B. misunderstood (v): hiểu lầm

C. praised (v): ca tụng                                    D. disapproved (v): không tán thành

=> applauded >< không tán thành

Tạm dịch: Bài phát biểu ngắn nhưng súc tích của ông được tất cả các bộ phận khán giả hoan nghênh.

Chọn D

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

25 tháng 1 2019

Đáp án A

 Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

exemplification (n): sự minh hoạ bằng ví dụ

illustration (n): sự minh họa, ví dụ minh họa

variation (n): sự thay đổi, sự biến đổi

simplification (n): sự đơn giản hóa

exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại

=> exemplification = illustration

Tạm dịch: Ví dụ minh hoạ luôn cần thiết khi bạn đề cập đến một khán giả trẻ hơn.

6 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngược lại với chồng của mình, cô ấy là người rất thực tế và có th kim soát được những ý tưởng điên cuồng của anh ấy.

Down-to-earth = practical: thực tế

7 tháng 10 2017

Đáp án D

practice:thói quen

skill: kỹ năng      

exercise : bài tập

habit: thói quen

policy: chính sách

=>practice = habit

Câu này dịch như sau: Thói quen phổ biến là nhìn vào mắt người mà bạn nói chuyện.

25 tháng 8 2018

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng