Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
put sb in the picture (v): bảo, nói với ai về thông tin gì
show (v): thể hiện take one’s photo (v): chụp ảnh ai
explain (v): giải thích inform (v): thông báo, thông tin
=> put sb in the picture = inform sb
Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên nói với Peter rằng địa điểm của buổi dã ngoại đã được thay đổi. Hãy thông báo cho anh ấy.
Chọn D
Đáp án A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
to catch on = to become popular or fashionable: trở nên nổi tiếng hoặc hợp xu hướng
get popular: trở nên phổ biến
be entertained: giải trí
be frustrating: làm chán nản
be confusing: khó hiểu
=> catch on = get popular
Tạm dịch: Bóng đá ở Hoa Kỳ trở nên phổ biến rất chậm. Điều này là do hầu hết mọi người thích xem bóng chày, bóng rổ và bóng bầu dục.
D
conversely: phản đề/ ngược lại
in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)
beginning with: bắt đầu với
prior to = before: trước khi
Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án D
Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản
Replacement (n) = sự thay thế
Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.
A. death (n) = cái chết
B. eating (n) = việc ăn uống
C. height (n) = độ cao
Đáp án B
Giải thích: Disfavor (n) = sự không được yêu thích
Unpopularity (n) = sự không nổi tiếng
Dịch nghĩa: Nữ diễn viên rơi vào sự phản đối khi cô thay đổi phong cách của cô.
A. fame (n) = sự nổi tiếng
C. wealth (n) = sự giàu có
D. debt (n) = nợ nần
Đáp án D
Go off = explode ( v) nổ
Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.
Chọn đáp án C
A. cancelled: hủy bỏ
B. changed: thay đổi
C. delayed: hoãn, làm chậm trễ
D. continued: tiếp tục
Ta có: postpone (v): hoãn lại = delayed (v)
Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá bị hoãn đến Chủ Nhật tuần tới do bão tuyết lớn.