Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
off the record: chưa chính thức
beside the point: bên cạnh vấn đề chính not popular: không phổ biến
not recorded: không được ghi lại not yet official: chưa chính thức
=> off the record = not yet official
Tạm dịch: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không được công bố,” các nhân viên chính phủ nói với phóng viên.
Chọn D
Đáp án D
Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan
Đáp án D
The entire day ≈ all day long: suốt ngày, cả ngày
Tạm dịch: Chúng tôi dành cả ngày để tìm kiếm căn hộ mới
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì
endure (v): chịu đựng remain (v): duy trì
repeat (v): lặp lại insist (v): khăng khăng, cố nài
=> persist = insist
Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.
Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.
=> courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ
Các đáp án còn lại:
A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ
B. friendly (adj): thân thiện
D. polite (adj): lịch sự
Đáp án D
integral (adj): cần thiết, không thể thiếu = D. essential (adj).
Các đáp án còn lại :
A. informative (adj): hữu ích (thông tin), cung cấp nhiều thông tin.
B.delighted (adj): vui mừng, hài lòng.
C. exciting (adj): hứng thú, kích thích
Dịch: Thể thao và lễ hội hình thành nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người.
D
Integral: cần thiết, quan trọng
Đồng nghĩa là essential: cốt yếu, cần thiết
Dịch câu: Thể thao và lễ hội hình thành một phần thiết yếu trong xã hội loài người
C
Thông tin nào sau đây không được đề cập về John Harvard? => Nơi ông được an táng
Dẫn chứng: When a young minister named John Harvard, who came from the neighboring town of Charlestowne, died from tuberculosis in 1638, he willed half of his estate of 1,700 pounds to the fledgling college. In spite of the fact that only half of the bequest was actually paid, the General Court named the college after the minister in appreciation for what he had done.
Đáp án C
- somewhat: (adv) hơi, một chút, 1 phần nào đó = more or less
Tạm dịch: Mặc dù đội ngũ cán bộ đã mở rộng đôi chút trong thế kỷ tồn tại đầu tiên của mình nhưng toàn bộ bộ phận giảng dạy chỉ bao gồm chủ tịch và 3 hoặc 4 giáo viên dạy kèm.