Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : D
“vary”(v): thay đổi, biến đổi. Trái nghĩa là “stay unchanged” (giữ nguyên)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : B
Vary = đa dạng, thay đổi phong phú. Stay unchanged = giữ ở tình trạng không đổi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Vary (v): khác nhau, thay đổi >< Stay unchanged: giữ nguyên, không thay đổi
Restrain (v): giữ lại, ngăn lại
Remain unstable: luôn không ổn định
Fluctuate (v): biến động, thay đổi
Dịch: Tỷ lệ gia tăng dân số khác nhau giữa các vùng miền và thậm chí giữa các đất nước ở trong cùng một vùng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
vary (v): biến đổi, khác nhau >< B. stay unchanged: không thay đổi.
Các đáp án còn lại:
A. restrain (v): cản trở, kìm nén.
C. remain unstable: không ổn định.
D. fluctuate (v): dao động.
Dịch: Tốc độ tăng trưởng dân số là khác nhau giữa các vùng và thậm chí là giữa các quốc gia trong cùng khu vực.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích:
Vary: thay đổi
A. remain unstable: không ổn định
B. fiuctuate: dao động
C. restrain: ngăn cản, kìm nén
D. stay unchanged: không thay đổi
Dịch nghĩa: Tỉ lệ tăng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí là giữa các quốc gia trong cùng một vùng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : D
Vary = thay đổi đa dạng, phong phú. Stay unchanged = duy trì, không thay đổi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
vary (v) = be different: thay đổi
restrain (v): hạn chế, kìm nén
stay unchanged: không thay đổi
remain unstable: vẫn không ổn định
fluctuate (v): dao động
=> vary >< stay unchanged
Tạm dịch: Tỷ lệ tăng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí giữa các quốc gia trong cùng khu vực.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
Đáp án là D.
“vary”: thay đổi, biến đổi
Trái nghĩa là stayed unchanged: giữ nguyên, không đổi gì