Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2018

Chọn C

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

needn’t have P2: đáng lẽ ra không cần (những đã làm)

shouldn’t have P2: đáng lẽ ra không nên (nhưng đã làm)

may not have P2: có lẽ đã không ...

couldn’t have P2: không thể nào đã...

Tạm dịch: Sally trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy, nhưng tôi không chắc.

  A. Sally đáng lẽ không cần trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy.

  B. Sally đáng lẽ không nên trả tiền cho chuyến đi của cô ấy trước.

  C. Sally có lẽ đã không trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy.

  D. Sally không thể nào đã trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy.

Các phương án A, B, D sai về nghĩa

7 tháng 10 2017

Đáp án D

- Pay through her nose ~ Pay much more than usual: trả nhiều tiền hơn mức bình thường

          A. không trả gì

          B. làm ngơ như không nghe thấy

          C. được cung cấp

ð Đáp án D (Vợ tôi rất thích bức tranh này đến nỗi cô ấy trả rất nhiều tiền để có nó.)

14 tháng 3 2018

Đáp án D

Pay through the nose ~ pay much more than usual: trả giá đắt hơn bình thường, trả giá đắt 

Dịch: Vợ của tôi quá thích bức tranh đó đến nỗi mà cô ấy trẻ giá rất cao để mua nó.

16 tháng 9 2018

Đáp án D

12 tháng 1 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such … that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.

25 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

Câu ban đầu: Có quá nhiều người trên xe buýt đến nỗi mà Sally không thể có chỗ ngồi.

A. sai ngữ pháp (sửa thành: The bus was too crowded for Sally to get a seat.) à cấu trúc too: S + be + too + adj + (for O) + to V....

B. Xe buýt quá đông đến nỗi mà không có chỗ nào cho Sally ngồi. à cấu trúc: S + be + so + adj + that + a clause (quá ... đễn nỗi mà ...)

C. sai ngữ pháp (sửa thành: So crowded was the bus that Sally couldn’t get a seat) à đảo ngữ với so: so + adj+be + S +that+....

D. sai nghĩa (Xe buýt đông đúc đã không ngăn cản được Sally có chỗ ngồi.) à cấu trúc: prevent sb from doing sth (ngăn cản ai làm gì)

26 tháng 1 2019

Chọn D

22 tháng 11 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such… that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa

24 tháng 11 2019

Đáp án D

Đề: “ Mình rất tiếc về những gì đã xảy ra, nhưng cậu sẽ phải chấp nhận sự thật thôi.”, Laura đã nói với bạn của cô ấy.

A. Laura đã nhận trách nhiệm về những gì đã xảy ra.

B. Laura đã không có ý nói ra sự thật.

C. Laura đã xin lỗi bạn của cô ấy về những gì đã xảy ra.

D. Laura đã an ủi bạn của cô ấy.