Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. he was not experienced enough to do the job.
2. she is not old enough to ride a motorbike
3.The boy is not old enough to understand it
4.Your pocket is not big enough to put this book in
5.The weather is not warm enough for us to go swimming.
6. I am lucky enough to have many friends
7.This exercies is not easy enough for me to do
8.He is not old enough to drive a car
9. The book is interesting enough for me to read it twice
10. The water is not warm enough for you to go swimming today
5) she hasn't kissed me for 5 month
6) we haven't met each other for a long time
7) how long have you had it?
8) I haven't had a delicious meal like that
5. she hasn't kissed me for 5 year
6.we haven't met for a long time
7.
8.i haven't had such a delicious meal before.
1. I/ buy/ a / will/ super/ TV/ smart/ if/ have/ I/ money.
→ I will buy a super smart TV if I have money
2. Da Nang / a/ city/ wonderful/ is.
→ Da Nang is a wonderful city
3. Have/ ever/ you/ to/ been/ England?
→ Have you ever been to England?
C
Cô ấy đã rất cố gắng vượt qua kỳ thi lái xe. Cô ấy khó mà có thể vượt qua nó.
= C. Cố gắng như vậy, nhưng cô ấy khó mà có thể vượt qua kỳ thi lái xe.
A. Dù không cố gắng trong kỳ thi lái xe, cô ấy vượt qua nó
B. Mặc dù có thể vượt qua kỳ thi lái xe, cô ấy đã ko qua
D. Cô ấy rất cố gắng, cho nên đã vượt qua kỳ thi lái xe
Đáp án D
Giải thích: Câu gốc: Cô ấy đã rất cố gắng để vượt qua kỳ thi lái xe. Cô ấy không thể vượt qua được
Để nối 2 câu trên, ta dùng cấu trúc:
No matter how + adj/adv + S + V, S + V = dù cho cô ấy đã cố gắng nhiều như thế nào, cô ấy vẫn không thể vượt qua kỳ thi
Tạm dịch:
A. Dù có khả năng vượt qua kỳ thi, cô ấy đã không vượt qua
B. Cô ấy đã cố gắn rất nhiều, vì vậy cô ấy đã vượt qua kỳ thi lái xe một cách đáng hài lòng
C. Mặc dù cô ấy đã không cố gắng để vượt qua kỳ thi lái xe, cô ấy đã có thể vượt qua nó
D. Dù cho cô ấy đã cố gắng nhiều như thế nào, cô ấy vẫn không thể vượt qua kỳ thi
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
Đề bài: Cô đã cố gắng rất nhiều để vượt qua bài kiểm tra lái xe. Cô ấy khó có thể vượt qua nó.
A. Mặc dù cô không cố gắng vượt qua bài kiểm tra lái xe, cô có thế vượt qua nó.
B. Cô rất cố gắng, vì vậy cô đã vượt qua bài kiểm tra lái xe một cách thỏa đáng.
C. Dù có cố gắng thế nào, cô khó có thể vượt qua được bài kiểm tra lái xe.
D. Mặc dù có thể vượt qua được bài kiểm tra lái xe, cô ấy đã không vượt qua.
Đáp án D.
Dịch câu đề: Cô ấy không thắt dây an toàn. Cô ấy bị thương.
Câu điều kiện loại 3 đưa ra giả thiết không có thực trong quá khứ, không xảy ra trong quá khứ.
Suy ra A và C sai.
Đáp án B sai vì không hợp về nghĩa.