K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

Đáp án D

Giải thích: "Equipment" là danh từ không đếm được.

Dịch nghĩa: Phòng học của chúng ta được trang bị với thiết bị nặng.

          A. an heavy equipment

Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.

          B. a heavy equipment

Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.

          C. heavy equipments

"Equipment" là danh từ không đếm được nên không thể thêm "s".

9 tháng 6 2018

Đáp án là A. enough strong => strong enough. Cấu trúc : adj + enough ; enough + N

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

20 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)

action => danh từ đếm được, nói về định nghĩa => dùng “an”

physical strength => khái niệm trừu tượng, ám chỉ chung, không đếm được => không cần mạo từ đứng trước

Tạm dịch: Những việc mang vác nặng nhọc là một hành động đòi hỏi sức khỏe thể chất.

Chọn C

25 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc bị động với "Need"

Need + V-ing / to be V(phân từ) = cần được làm gì

Dịch nghĩa: Những thiết bị trong văn phòng của chúng ta cần được hiện đại hóa.

          A. moderner : không có từ này trong Tiếng Anh

          C. modernized (v) = hiện đại hóa

          D. modernization (n) = sự hiện đại hóa

25 tháng 7 2018

Đáp án là B. adj + enough + to V: đủ ....

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

29 tháng 4 2019

Chọn C

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: Quá để làm gì

Chiếc đàn piano này của nặng để bất kì ai có thể bê đi được.

2 tháng 9 2019

Đáp án A