Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Ở đây cũng giống như câu điều kiện loại 3: thể hiện một hành động không xảy ra trong quá khứ.
Phần vế nhận định: S + would/could…+ have + V phân từ II +…
Chọn C
Cụm “It is very/so… kind/nice/good.. of you” để nói cảm nhận về một người như thế nào
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Chọn B
Đảo ngữ với câu điều kiện loại 1: Should + S+ Vnt, S+ will/would/ could+ Vnt.
Đáp án B.
Cấu trúc đảo của câu điều kiện loại I:
Should + S + V, S + can/ could + V.
Tạm dịch: Nếu cần giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm
Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện
Dấu hiệu: unless
Mệnh đề chính chia ở hiện tại => câu điều kiện loại 1
Công thức: Unless + V (hiện tại đơn, dạng khẳng định) = If + V (dạng phủ định)
Tạm dịch: Trừ khi bạn trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ không thể giúp gì được bạn.
Chọn B
Đáp án A.
Dịch câu đề: Tôi phải làm bài tập. Tôi không thể giúp mẹ giặt giũ
Đáp án đúng là A: Bởi vì tôi bận làm bài tập nên tôi không thế giúp mẹ giặt giũ
Đáp án B, C sai nghĩa.
Đáp án D sai thứ tự sự việc
Đáp án A
Dịch câu đề: Tôi phải làm bài tập. Tôi không thể giúp mẹ giặt giũ
Đáp án đúng là A: Bởi vì tôi bận làm bài tập nên tôi không thể giúp mẹ giặt giũ
Đáp án B, C sai nghĩa.
Đáp án D sai thứ tự sự việc
Đáp án là D. refuse + to V: từ chối làm gì