Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 5 2017

Đáp án : C

“when” ở đây được dịch là “thì”. Tôi bấm chuông 3 lần thì anh ta mới trả lời. Hành động bấm chuông xảy ra trước, vì thế ta chia ở thì quá khứ hoàn thành: ‘had rung’

14 tháng 1 2017

Đáp án A

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ → dùng thì QKHT

Dịch: Tôi đã nhấn chuông 3 lần khi anh ấy ra mở cửa

1 tháng 10 2017

Đáp án C

Giải thích: Việc tôi bấm chuông 3 lần xảy ra trước khi anh ta ra mở cửa, để nói về một việc xảy ra trước một sự việc cụ thể trong quá khứ, ta dùng quá khứ hoàn thành là had Vpp.

Ring (nguyên thể) => rang (Vqk) => rung (Vpp): rung chuông

Dịch nghĩa: Tôi đã bấm chuông ba lần trước khi anh ta ra mở cửa.

15 tháng 12 2017

Đáp án D

Receive: nhận

Respond: phản hồi

Reply: trả lời

Answer: trả lời

Answer the door = open the door

Câu này dịch như sau: Khi tôi bấm chuông, chồng của cô ấy ra mở cửa/ trả lời c

2 tháng 7 2019

Đáp án B.

“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to ring” = “need not ring”

Dịch nghĩa: Bạn không cần phải bấm chuông đâu. Tôi có chìa khóa.

1 tháng 9 2017

Kiến thức kiểm tra: Câu hỏi đuôi

Nobody: không ai cả => mang nghĩa phủ định

Vế trước dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định

answered: động từ chia ở thì quá khứ đơn => dùng trợ động từ “did” ở câu hỏi đuôi

Tạm dịch: Không ai ra mở cửa có phải không?

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Tính từ

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B 

12 tháng 10 2018

Chọn B       Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì

Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

A. deceive: lừa dối          C. reduce: giảm     D. found: thành lập

17 tháng 7 2017

Chọn D