Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu)
B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ)
C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng)
D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất)
Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới.
Chọn B
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án : B
Cấu trúc “regret” + doing something: hối hận, hối tiếc làm gì
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
Ta có: every so often = now and then = once in a while = sometimes; thỉnh thoảng, đôi khi.
Dịch: Đôi khi tôi muốn làm một cái gì đó một cách hoàn toàn tự phát.
Đáp án B
Sincerely: (adv) một cách thân thiện , chân thành
Bitterly (adv): một cách cay đắng, chua chát
Unfailingly (adv): luôn luôn, lúc nào cũng
Completely (adv): hoàn toàn
Tạm dịch: Tôi chân thành mong rằng sẽ không có lần nào nữa cho những điều không may như này nữa