Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muon chia buồn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thế hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nối.
Tạm dịch: Bà Brown đã ra đi chiều qua - Chúa luôn bên cạnh bà ấy!
FOR REVIEW |
- God bless (you): Chúa phù hộ cho bạn. (Thường dùng khi ai đó hắt hơi; hoặc trước khi chia tay, tạm biệt nhau) God save the Queen/ King: Thượng đế hãy phù hộ cho Nữ hoàng/ Đức vua. (Mong muốn triều đại của Nữ hoàng/ Đức Vua tồn tại lâu dài); Ngoài ra, khi dùng trong lời nói hàng ngày nó thể hiện sự ngạc nhiên. (= Wow! Trời ơi!) Ex: - You really did that! God save the Queen. - God save the Queen! She isn’t human being. |
Đáp án D.
- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muốn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thể hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nuối.
Tạm dịch: Bà Brown đã ra đi chiều qua – Chúa luôn bên cạnh bà ấy!
Chọn C.
Giải thích:
Mệnh đề chính có động từ ở thì hiện tại (tell) => Câu điều kiện loại 1
=> Loại A, D
Phương án B không phù hợp về nghĩa => Đáp án C (Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1)
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will + V
Dịch câu: Nếu Mr.Jones gọi, hãy bảo ông ấy là tôi vừa đến London.
=> Đáp án C
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
Ta dùng mạo từ “the” với “afternoon” để chỉ một buổi chiều xác định, và “news” cùng dùng với “the” chỉ một tin tức xác định.
Dịch: Anh ta dành một phần buổi chiều nói cho họ tin mà anh ta không thể nói qua điện thoại.
Đáp án C
Hold sb’s tongue: câm miệng lại
Blow sb’s own trumpet: kể về thành tích củ ai đó
Pull sb’s leg: lừa gạt ai đó
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
out of stock: hết hàng out of reach: ngoài tầm với
out of work: that nghiệp out of practice: không thực tế
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.
Chọn A
Đáp án C.
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: không có việc làm
Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.
MEMORIZE - out of breath: hụt hơi - out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát - out of context: ngoài văn cảnh - out of date: lạc hậu - out of mind: không nghĩ tới - out of order: hỏng |
Đáp án : B
Cấu trúc “regret” + doing something: hối hận, hối tiếc làm gì