Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích:
A. part: bộ phận
B. majority: đa số
C. mass: số lượng lớn
D. number: số lượng
Cụm từ a great number of = a mass of: một số lượng lớn
Dịch nghĩa: Rất nhiều người đi đến những địa điểm khác nhau để tận hưởng kì nghỉ của họ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
The number of + N số nhiều + V chia số ít (Số lượng những....)
Trong câu có trạng từ “recently”; nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + PP
Đáp án B (Gần đây số lượng người thất nghiệp tăng lên.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
B
“ the number of + N” + V số ít
Recently=> thì hiện tại hoàn thành
ð Đáp án B
Tạm dịch: Số người thất nghiệp đã tăng lên gần đây.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Động từ sau hesitate có dạng to inf và trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó
Tạm dịch: Trong khi nhiều người ghé qua các trang web trên Intenet nơi mà hàng hoá được bán thì nhiều người vẫn do dự để thực sự mua hàng online
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Ở đây có trạng từ chỉ thời gian since + một sự kiện => thì được chia ở đây là thì hiện tại hoàn thành
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn D
Since+ mệnh đề thời gian/ khoảng thời gian, S+ have/has+ PP. the number of+ Ns: chủ ngữ là dạng số ít-> chia động từ ở dạng số ít.
Đáp án : D
“A number of” +…: Một số lượng (của cái gì)