K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

discourage sb from = prevent sb from: ngăn ai làm gì

Tạm dịch: Chính phủ Pháp đã can ngăn những cửa hàng thực phẩm cung cấp túi ni lon miễn phí cho khách hàng từ năm 2016.

Chọn B

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

21 tháng 1 2018

Chọn B

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Cấu trúc: discourage sb from V-ing: ngăn cản ai làm gì

Tạm dịch: Chính phủ Pháp đã ngăn cản các cửa hàng tiện lợi cung cấp túi nilon miễn phí cho khách hàng từ năm 2016

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

17 tháng 1 2018

Chọn B

Mike đã trở thành bố. Anh ấy ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

    Chỉ sau khi trở thành bố, Mikr mới ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

Cấu trúc: Only after + had + S + V-ed/V3 + did + S + V.

24 tháng 10 2018

Đáp án C

Đề: Quan tòa đang được hộ tống ra khỏi tòa án bởi những viên cảnh sát khỏe mạnh.

A. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa tại tòa án.

B. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa vào tòa án

C. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa ra khỏi tòa án

D. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa đi tòa án