Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
A. Sai về cấu trúc của câu ( dạng chủ động). Chủ ngữ chung là “sheep” ( cừu) Phải được thuần hóa “ domesticate”
C, D sai về nghĩa và cấu trúc
=>Đáp án B
Tạm dịch: Sau khi được thuần hóa để sản xuất sữa, cừu được dùng để lấy lông.
Đáp án là B, on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Đáp án B
- as a result: vì vậy
- namely (adv): là, ấy là
- especially (adv): đặc biệt
- accordingly (adv): do đó, vì vậy
Đề bài đang kể tên các ngành kinh tế, vì vậy chọn “namely” để phù hợp với nghĩa và ngữ pháp
Dịch: Họ đã chuyển sự ưu tiên về kinh tế từ ngành công nghiệp nặng sang 3 chương trình kinh tế chính, ấy là, sản xuất thực phẩm, sản xuất đồ tiêu dùng và sản xuất hàng xuất khẩu.
Chọn B.
Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
C
A. Commercial (adj) thuộc về thương mại
B. commercialise (v) thương mại hóa
C. commercially ( adv) thương mại
D. commerce (n) thương mại
Computers were sold __________
S V => thiếu adv
=>Đáp án C
Tạm dịch: Mặc dù được xây dựng vào năm 1946, máy tính đã được bán thương mại lần đầu tiên vào những năm 1950
Đáp án D
Câu đề bài: Sữa lỏng thường được thanh trùng để diệt khuẩn cho____dài hơn.
Đáp án D – shelf life (n) thời gian sử dụng / tuổi thọ trong gói bọc thực phẩm.
Các đáp án khác
A – tình trạng mong ngóng, triển vọng
B – sự sản xuất, sự chế tạo
C – cuộc sống, sinh hoạt
Đáp án B
Domesticate (v): thuần hóa
Chủ ngữ là “sheep” → “domesticate” cần chia dạng bị động → loại A, D.
C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa câu Chọn B)
Dịch: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm len.