Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Take after (vp): giống
Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm
Turn down (vp): từ chối
Come across (vp): tình cờ gặp
Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Cấu trúc:
- Have st done: thuê/nhờ ai làm gì (bản thân mình không tự làm)
ð Đáp án B (Gordon muốn đẹp nhất trong ngày cưới nên anh ấy đang may một bộ com lê.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Set a good / bad / … pattern to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai
Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.
A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử
B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu
D. guidance (n) = sự hướng dẫn
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
In particular: đặc biệt
Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Neither + S1 + nor + S2 = cả hai đều không
Dịch nghĩa: Cả Tom và các anh em của cậu đều không giúp trong công việc nhà.
A. Not + S = không phải ai
B. Both + S1 + and + S2 = cả hai đều
C. Either + S1 + or + S2 = hoặc người này / cái này hoặc người kia / cái kia
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: blow one’s trumpet (idm): bốc phét, khoác lác
Dịch: Anh ta sẽ được bào chữa nếu anh ta chọn nói khoác một chút, nhưng đó không phải là phong cách của anh ta.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. cause: làm cho, gây ra
B. make: làm cho, gây ra (make sb do) => loại
C. allow: cho phép
D. attract: thu hút
Dịch: Anh ta cười một cách rất kỳ lạ, khiến mọi người quay lại và nhìn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
A.narrow-minded (adj): hẹp hòi
B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo
C.light-footed (adj): nhanh chân
D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.
ð Đáp án: B
Đáp án : A
to devote one’s time to Ving : dành thời gian cho việc gì