Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D
pass (v): chuyền, vượt qua, đỗ
neglect (v): thờ ơ, bỏ mặc avoid (v): né tránh
overlook (v): cho qua bỏ qua
Dịch: Mẹ tôi thường cho qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi cha tôi rất nghiêm khắc và phạt chúng tối vì những lỗi dù là nhỏ nhất
Đáp án D
- pass (v): chuyền; vượt qua, thông qua
- abandon (v): thờ ơ, bỏ mặc
- escape (v): né tránh
- overlook (v): bỏ lỡ, bỏ qua
Dịch: Bố tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi thầy tôi thì rất nghiêm khắc và phạt chúng tôi thậm chí vì cái lỗi nhỏ nhất.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức kiểm tra: Câu đồng tình
never => vế trước dạng phủ định => vế sau đồng tình dạng phủ định => Loại B, C
comes => động từ thường chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cần trợ động từ do/does
Công thức đồng tình dạng phủ định: neither + trợ động từ + S: cũng không
Peter: chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ “does”
Tạm dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng không.
Chọn A
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. so: vì vậy
B. if: nếu
C. neither: cũng không (thường đi với “nor”)
D. whereas: trong khi
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa
Dịch: Lịch trình xe buýt được cập nhật thường xuyên, vì vậy hãy kiểm tra trang web của chúng tôi để biết giờ khởi hành và giờ đến mới nhấ