Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Bạn có muốn ăn gì không/Không, cảm ơn nha, giờ mình chưa đói
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
A. moreover: hơn thế nữa
B. despite that: dù là như vậy (“that” đóng vai trò là danh từ, thay thể cho cả mệnh đề trước đó)
C. although + mệnh đề
D. on the contrary: ngược lại
Tạm dịch: “John lẽ ra nên cảnh báo bạn về điều đó. ”
- “Đúng vậy, nhưng dù sao cậu ấy vẫn là người bạn tốt của tôi. ”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : A
S + insist + smb + V (nguyên thể) = khăng khăng đòi ai phải làm gì
“… my employer insisted that I be on time.” = … sếp của tôi khăng khăng bắt tôi phải đúng giờ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B. Read something from cover to cover = read it all = đọc từ đầu đến cuối;
Đáp án là B. By and large: nhìn chung, rút cục