Mark the letter A, B, C, o...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2019

Đáp án C

That: là đại từ quan hệ, thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định. Tức là “that” không dùng trong mệnh đề có dấu phẩy

Which: là đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật. Ngoài ra, “which” còn có thể thay cho cả mệnh để phía trước

Đáp án C (that => which)

Câu này có nghĩa là: Hơn 10 học sinh đã trượt kì thi, điều mà làm giáo viên chù nhiệm ngạc nhiên

8 tháng 4 2017

Đáp án C

That => which

28 tháng 11 2019

Đáp án C

“that” => “which”

“that” khi được sử dụng là mệnh đề quan hệ không bao giờ đứng đằng sau dấu phảy

Ở đây phải dùng which, which thay thế cho cả vế câu phía trước

Dịch: Hơn 10 học sinh trượt kì thi, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên

22 tháng 7 2018

Đáp án B

Sau khi tôi viết bài viết của mình, tôi đưa nó cho giáo viên của mình.

A, C, D sai thì của câu

17 tháng 11 2018

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Tạm dịch:

Giáo viên đang nói chuyện với Laura về bài thuyết trình của cô ấy trong lớp hôm nay.

Giáo viên: “Bài phát biểu của em sáng nay đã vượt qua mong đợi của cô.”

Laura: “________.”

   A. Cảm ơn cô. Nếu không có sự giúp đỡ của cô, em không thể làm được.

   B. Cô đang đùa sao? Nó rất tệ.

   C. Không sao. Đó là điều tối thiểu em có thể làm.

   D. Không sao cả. Em rất vui vì em có thể giúp.

Chọn A 

20 tháng 3 2019

                                 Câu đề bài: Các giáo viên đã cho học sinh của mình sử dụng máy tính xách tay của họ đế lướt mạng tìm tài liệu trong lớp của mình.

Đáp án C: Thầy giáo đã yêu cầu các học sinh của mình sử dụng máy tính xách tay để lướt mạng tìm tài liệu trong lớp của mình.

Các đáp án còn lại:

A. Theo giáo viên, các học sinh đã dùng máy tính xách tay của mình để tìm tài liệu.

B. Máy tính xách tay chắc chắn đã từng được sử dụng để tìm tài liệu bởi học sinh trong lớp.

D. Với chiếc máy tính xách tay, các học sinh có thể lướt mạng tìm tài liệu trên lớp.

To have sb do sth: nhờ/ yêu cầu ai làm gì. (không phải mình tự làm).

- To ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì.

12 tháng 9 2019

Đáp án A

Các sinh viên thuyết trình một luận điểm mạnh mẽ tại buổi họp. Họ đã thuyết trình ở lớp của họ

A. Các sinh viên, thuyết trình ở lớp của họ, đã thuyết trình một luận điểm mạh mẽ tại buổi họp 

Dùng cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ để nối 2 câu trên

15 tháng 9 2017

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

23 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức: Conjunction, phrase

Giải thích:

To recommend (that) S (should) do sth => B, D loại

To finish doing sth: hoàn thành việc làm gì

To finish (sth) to do sth: hoàn thành (cái gì) để làm cái gì

Tạm dịch: Giáo viên khuyên Tom nên hoàn thành bài luận của mình càng sớm càng tốt.