Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to e...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2019

Đáp án C

A. dip into (v): nghiền ngẫm, nhúng vào

B. review (v): đánh giá

C. go over (v): lướt qua, đọc lướt

D. pick up (v): đón

Dịch câu: Ngài Johnson bận đến nỗi ông ta chỉ có đủ thời gian để đọc lướt qua báo cáo trước khi tham dự cuộc họp.

23 tháng 9 2018

Đáp án C.

dip into(v): nghiền ngẫm, nhúng vào

review(v): đánh giá

go over(v): lướt qua, đọc lướt

pick up(v): đón

Dịch nghĩa: Ngài Johnson bận đến nỗi ông ta chỉ có đủ thời gian để đọc lướt qua báo cáo trước khi tham dự cuộc họp.

1 tháng 11 2019

Đáp án A

dip into: (v) đọc lướt qua, xem qua

Tạm dịch: Cô ấy chỉ có đủ thời gian để xem qua bài báo cáo trước cuộc họp.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

28 tháng 12 2018

Đáp Án C.

“go over” nghĩa là “đọc lại, soát lại” đồng nghĩa với nó là đáp án C.

A. dictate (v): ra lệnh, bắt buộc

B. print (v): in

C. read carefully: đọc một cách cẩn thận

D. type (v): soạn thảo

Dịch câu: Hãy đọc lại bản báo cáo trước khi chúng ta nộp nó.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

30 tháng 4 2019

Đáp án : C

Applicant = người xin việc

Apply for a job = xin việc