K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2018

Đáp án A

insufficient: không đủ, thiếu

 

abundant: nhiều, thừa thãi                                                  adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng

unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý      dominant: át, trội hơn

=> insufficient >< abundant

=> đáp án A

Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.

19 tháng 1 2018

Đáp án A

insufficient: không đủ, thiếu 

abundant: nhiều, thừa thãi 

adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng 

unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý 

dominant: át, trội hơn 

=> insufficient >< abundant 

=> đáp án abundant 

Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối

27 tháng 5 2018

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

18 tháng 2 2017

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

23 tháng 3 2019

Đáp án A

- Insufficient /,insə'fi∫nt/ #sufficient: không đủ, thiếu

E.g: The management paid insufficient attention to working conditions

- Adequate /'ædikwət/ (adj): đủ, đầy đủ

E.g: The room was small but adequate.

- Unsatisfactory /,ʌn,sætis'fæktəri/ (adj): không vừa ý, không hài lòng

- Abundant /ə'bʌndənt/ (adj): nhiều, phong phú

E.g: Fish are abundant in the lake.

- Dominant /'dɒminənt/ (adj): ưu thế hơn, trội hơn

E.g: The dominant feature of the room was the large fireplace

Đáp án A (Không có đủ lượng mưa trong vòng 2 năm qua, và người nông dân gặp rắc rối.)

11 tháng 2 2019

Chọn A

8 tháng 7 2018

Đáp án A

A. đầy đủ

B. không đạt yêu cầu

C. dồi dào

D. chi phối

18 tháng 11 2018

Đáp án : C

“huge” (adj): to lớn, vĩ đại, trái nghĩa là “insignificant” (không đáng kể, tầm thường)

16 tháng 4 2017

Đáp án A

Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được

26 tháng 6 2017

Đáp án B

Practically= virtually= gần như>< hardly= gần như không, usually= thường xuyên, exactly= chính xác.