Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: Strength (n) = sức mạnh
Phía trước chỗ trống là một tình từ nên chỗ trống cần danh từ.
Dịch nghĩa: It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical strength and cardiovascular endurance = Nó là một môn thể thao đòi hỏi yêu cầu sự cân bằng cốt lõi mạnh mẽ cũng như sức mạnh thể chất và sức chịu đựng tim mạch.
A. strong (adj) = khỏe, mạnh
B. strongly (adv) = một cách khỏe mạnh
D. strengthen (v) = làm cho khỏe mạnh
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
While + V-ing = trong khi làm gì
Dịch nghĩa: While rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards the stern, and uses the oars which are held in place by the oarlocks to propel the boat forward, towards the bow. = Trong khi chèo thuyền, các vận động viên ngồi trong thuyền phải quay mặt về phía sau, hướng về phía đuôi, và sử dụng mái chèo được cố định tại chỗ bởi các khóa chèo để đẩy thuyền về phía trước, về phía đầu.
A. over = hơn, trên
B. of = của
C. during + danh từ / khoảng thời gian = trong khi
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Focus on + V-ing = tập trung vào việc gì
Dịch nghĩa: The sport can be both recreational, focusing on learning the techniques required, and competitive where overall fitness plays a large role. = Các môn thể thao có thể vừa mang tính giải trí, tập trung vào việc học các kỹ thuật cần thiết, vừa mang tính cạnh tranh mà thể lực tổng thể đóng một vai trò lớn.
A. of = của
C. with = với
D. about = về
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc
Depend on + Noun / V-ing = tùy thuộc, phụ thuộc vào điều gì, việc gì
Dịch nghĩa: Rowing is a sport in which athletes race against each other on rivers, lakes or on the ocean, depending on the type of race and the discipline. = Chèo thuyền là một môn thể thao mà vận động viên đua với nhau trên sông, hồ hoặc trên đại dương, tùy thuộc vào loại đua và kỷ luật.
B. creating (v) = sáng tạo
C. interesting (adj) = thú vị, hay ho
D. carrying on (v) = tiếp tục
Đáp án A
Giải thích: Competition (n) = cuộc thi, cuộc đua
Dịch nghĩa: Since the action of rowing has become fairly popular throughout the world, there are many different types of competition. = Kể từ khi hành động chèo thuyền đã trở nên khá phổ biến trên toàn thế giới, có rất nhiều loại cuộc thi khác nhau.
B. examination (n) = bài kiểm tra
C. test (n) = bài kiểm tra
D. round (n) = vòng
Đáp án D
Slightly: nhẹ Fairly: tương đối/ khá là
Mostly: hầu như Nearly: gần như
Schools are also teaching cognitive skills to the (33)______ 40 percent of American students who do not go on to higher education.
[Các trường học cũng dạy những kỹ năng nhận thức cho khoảng gần 40% học sinh Mỹ người mà không tiếp tục đến bậc giáo dục cao hơn.]
Đáp án C
Mind: tinh thần Words: từ Ways: cách thức
Directions: phương hướng
Cụm từ: in the words of ( trích dẫn lại) In the (34)______ of a recent report by the Commission on Achieving Necessary Skills
[Trích dẫn theo báo cáo gần đây bởi Ủy ban về phát triển những kỹ năng cần thiết]
Đáp án D
Cope with = deal with: giải quyết Do with: làm gì với
Fight with: cãi nhau với Stay with: ở lại với
They must (31)______ with an influx of immigrant children, many of whom speak little or no English.
[Họ phải giải quyết dòng trẻ nhập cư, nhiều trong số chúng nói rất ít hoặc không nói tiếng Anh.]
Đáp án là B
Nghĩa các từ: misunderstand: hiểu nhầm, linguistic(a): thuộc ngôn ngữ học, incompetence=incompetency: sự thiếu khả năng, trình độ, sự kém cỏi, result of something: là kết quả của,