Mã đề 01:
I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Nghề nghiệp là gì?
A. Là công việc được bố mẹ công nhận
B. Là công việc được xã hội công nhận
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận
D. Là tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận
Câu 2. Đặc điểm của nghề nghiệp
A. Có tính chất ổn định B. Gắn bó lâu dài
C. Đóng góp cho cộng đồng D. Có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài, đóng góp cho cộng đồng
Câu 3. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. giảm tệ nạn xã hội.
C. đáp ứng nhu cầu xã hội.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế, giảm tệ nạn xã hội, đáp ứng nhu cầu xã hội.
Câu 4. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Năng động
C. Thử thách
B. Hiện đại
D. Năng động, hiện đại và thử thách
Câu 5. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì?
A. Không yêu cầu về trình độ chuyên môn
C. Có năng lực tự học
B. Chỉ cần có khả năng làm việc theo nhóm
D. Không yêu cầu về ngoại ngữ
Câu 6. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 7. Độ tuổi mẫu giáo là
A. 2 tuổi
C. 2 tháng đến 5 tuổi
B. 2 tuổi đến 5 tuổi
D. 5 tuổi
Câu 8. Giáo dục trung học cơ sở có mấy lớp?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9. Có mấy thời điểm phân luồng giáo dục?
A. 1
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 10. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ nào?
A. Trung cấp.
B. Sơ cấp.
C. Cao đẳng.
D. Nhiều trình độ.
Câu 11. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ, sự chuyển dịch cơ cấu
C. Nhu cầu lao động
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ, sự chuyển dịch cơ cấu, nguồn cung lao động, nhu cầu lao động
Câu 12. So sánh nguồn cung và cầu của lao động Việt Nam như thế nào?
A. Cung cao hơn cầu
C. Bằng nhau
B. Cung thấp hơn cầu
D. Không xác định được
Câu 13. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?
A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế
C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế
D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
Câu 14. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động?
A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.
Câu 15. Công tắc điện là thiết bị dùng để
A. đóng điện cho các đồ dùng điện. B. cắt điện cho các đồ dùng điện.
C. đóng điện cho các thiết bị điện. D. đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Câu 16. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ.
Câu 17. Vỏ cầu dao được làm bằng gì?
A. Đồng.
B. Sứ.
C. Vàng.
D. Đồng, vàng.
Câu 18. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Thông số kĩ thuật được ghi ở vị trí nào trên cầu dao?
A. Vỏ.
C. Tay cầm của cần đóng cắt.
B. Cực nối điện.
D. Cực nối điện hoặc vỏ.
Câu 20. Ampe kìm là dụng cụ đo điện
A. 1 chiều. B. xoay chiều. C. 1 chiều hoặc xoay chiều. D. đáp án khác.
Câu 21. Quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng có bước nào sau đây?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
C. Đọc kết quả.
B. Tiến hành đo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 22. Cấu tạo ampe kìm gồm mấy bộ phận cơ bản
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 23. Có mấy loại sơ đồ mạng điện?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Xác định nhiệm vụ thiết kế. B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện. D. Đáp án khác.
Câu 25. Có loại sơ đồ mạng điện nào?
A. Sơ đồ nguyên lí.
C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
B. Sơ đồ lắp đặt.
D. Sơ đồ sử dụng.
Câu 26. Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.
B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.
C. Sửa chữa thiết bị.
D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.
Câu 27. Vai trò của sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Nghiên cứu nguyên lí làm việc.
C. Lắp đặt thiết bị.
B. Dự trù vật liệu.
D. Dự trù vật liệu và lắp đặt thiết bị.
Câu 28. Cấu tạo của ổ cắm điện có
A. vỏ. B. cực tiếp điện. C. vỏ, cực tiếp điện. D. cần đóng cắt.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
a) (1,5đ) Trong khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, giáo dục phổ thông bao gồm những cấp bậc nào, gồm những khối lớp nào?
b) (0,5đ) Trong năm học 2025-2026, em là học sinh lớp mấy? Lớp đó thuộc cấp bậc giáo dục nào trong hệ thống giáo dục phổ thông của khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam? (Đối với học sinh sinh năm 2011 và vẫn lên lớp đều mỗi năm học)
Câu 2 (1,0 điểm):
a) (0,5đ) Trên nhãn của hãng được dán trên nồi cơm điện có ghi thông số 220 V – 700 W. Em hãy giải thích ý nghĩa của thông số kĩ thuật đó.
b) (0,5đ) Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạng điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn.
Mã đề 02:
I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Cấu tạo ampe kìm gồm mấy bộ phận cơ bản
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 2. Có mấy loại sơ đồ mạng điện?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Xác định nhiệm vụ thiết kế. B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện. D. Đáp án khác.
Câu 4. Có loại sơ đồ mạng điện nào?
A. Sơ đồ nguyên lí.
C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
B. Sơ đồ lắp đặt.
D. Sơ đồ sử dụng.
Câu 5. Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.
B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.
C. Sửa chữa thiết bị.
D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.
Câu 6. Vai trò của sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Nghiên cứu nguyên lí làm việc.
C. Lắp đặt thiết bị.
B. Dự trù vật liệu.
D. Dự trù vật liệu và lắp đặt thiết bị.
Câu 7. Cấu tạo của ổ cắm điện có
A. vỏ. B. cực tiếp điện. C. vỏ, cực tiếp điện. D. cần đóng cắt.
Câu 8. Giáo dục trung học cơ sở có mấy lớp?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9. Có mấy thời điểm phân luồng giáo dục?
A. 1
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 10. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ nào?
A. Trung cấp.
B. Sơ cấp.
C. Cao đẳng.
D. Nhiều trình độ.
Câu 11. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ, sự chuyển dịch cơ cấu
C. Nhu cầu lao động
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ, sự chuyển dịch cơ cấu, nguồn cung lao động, nhu cầu lao động
Câu 12. So sánh nguồn cung và cầu của lao động Việt Nam như thế nào?
A. Cung cao hơn cầu
C. Bằng nhau
B. Cung thấp hơn cầu
D. Không xác định được
Câu 13. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?
A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế
C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế
D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
Câu 14. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động?
A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.
Câu 15. Nghề nghiệp là gì?
A. Là công việc được bố mẹ công nhận
B. Là công việc được xã hội công nhận
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận
D. Là tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận
Câu 16. Đặc điểm của nghề nghiệp
A. Có tính chất ổn định B. Gắn bó lâu dài
C. Đóng góp cho cộng đồng D. Có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài, đóng góp cho cộng đồng
Câu 17. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. giảm tệ nạn xã hội.
C. đáp ứng nhu cầu xã hội.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế, giảm tệ nạn xã hội, đáp ứng nhu cầu xã hội.
Câu 18. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Năng động
C. Thử thách
B. Hiện đại
D. Năng động, hiện đại và thử thách
Câu 19. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì?
A. Không yêu cầu về trình độ chuyên môn
C. Có năng lực tự học
B. Chỉ cần có khả năng làm việc theo nhóm
D. Không yêu cầu về ngoại ngữ
Câu 20. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 21. Độ tuổi mẫu giáo là
A. 2 tuổi
C. 2 tháng đến 5 tuổi
B. 2 tuổi đến 5 tuổi
D. 5 tuổi
Câu 22. Công tắc điện là thiết bị dùng để
A. đóng điện cho các đồ dùng điện. B. cắt điện cho các đồ dùng điện.
C. đóng điện cho các thiết bị điện. D. đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Câu 23. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ.
Câu 24. Vỏ cầu dao được làm bằng gì?
A. Đồng.
B. Sứ.
C. Vàng.
D. Đồng, vàng.
Câu 25. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26. Thông số kĩ thuật được ghi ở vị trí nào trên cầu dao?
A. Vỏ.
C. Tay cầm của cần đóng cắt.
B. Cực nối điện.
D. Cực nối điện hoặc vỏ.
Câu 27. Ampe kìm là dụng cụ đo điện
A. 1 chiều. B. xoay chiều. C. 1 chiều hoặc xoay chiều. D. đáp án khác.
Câu 28. Quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng có bước nào sau đây?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
C. Đọc kết quả.
B. Tiến hành đo.
D. Cả 3 đáp án trên.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
a) (0,5đ) Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí mạng điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn.
b) (0,5đ) Trên cần đóng cắt của cầu dao có ghi 600 V – 15 A. Em hãy giải thích ý nghĩa của thông số kĩ thuật đó.
Câu 2 (2,0 điểm):
a) (0,5đ) Trong năm học 2022-2023, em là học sinh lớp mấy? Lớp đó thuộc cấp bậc giáo dục nào trong hệ thống giáo dục phổ thông của khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam? (Đối với học sinh sinh năm 2011 và vẫn lên lớp đều mỗi năm học)
b) (1,5đ) Trong khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, giáo dục mầm non bao gồm những cấp bậc nào, gồm những khối lớp nào?
Câu 1. Nghề nghiệp là gì?
Câu 2. Đặc điểm của nghề nghiệp
Câu 3. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là
Câu 4. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
Câu 5. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì?
Câu 6. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại?
Câu 7. Độ tuổi mẫu giáo là
Câu 8. Giáo dục trung học cơ sở có mấy lớp?
Câu 9. Có mấy thời điểm phân luồng giáo dục?
Câu 10. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ nào?
Câu 16. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?
Câu 21. Quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng có bước nào sau đây?
Câu 22. Cấu tạo ampe kìm gồm mấy bộ phận cơ bản?
a) Giáo dục phổ thông gồm:
b) Học sinh sinh năm 2011, năm học 2025-2026 sẽ học Lớp 9. Lớp này thuộc cấp Trung học cơ sở.
Câu 2
a) Thông số 220 V – 700 W trên nồi cơm điện có nghĩa là:
b) Sơ đồ lắp đặt mạng điện bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn:
Mã đề 1 nha