Loại enzim nào sau đây được sử dụng trong công nghệ tạo ADN tái tổ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2018

Đáp án C.

Một số loại enzyme:

-     Enzyme giới hạn (restriction enzyme) là một enzyme endonuclease có vị trí nhận biết điểm cắt DNA đặc hiệu. Những enzyme này phân huỷ liên kết phosphodieste của bộ khung DNA mạch đôi mà không gây tổn hại đến bases.

-     Gyraza (còn được gọi topoisomeraza II): Làm duỗi thẳng phân tử DNA.

-     Helicase: Tách, cắt các liên kết hidro giữa hai mạch đơn.

-     DNA polymeraza:

+ DNA polymeraza I: cắt ARN mồi, tổng hợp mạch polinucleotit mới.

+ DNA polymeraza II: sửa sai sau khi nối các đoạn okazaki.

+ DNA polymeraza III: lắp ráp nu, kéo dài mạch đơn mới.

-     Ligara: nối các đoạn okazaki.

-     Primaza (ARN polymeraza):Tổng hợp đoạn mồi. Ngoài ra còn có:

-     Prôtêin SSB: giúp hai mạch đơn không bị dính lại vào nhau để các enzym hoạt động.

-     Telomeraza: hạn chế sự cố đầu mút. Chỉ có trong tinh hoàn và buồng trứng,ở tất cả các tế bào sinh dưỡng enzim này ko hoạt động.

Amylaza được sản xuất chủ yếu ở tụy và các tuyến nước bọt và với một lượng không đáng kể ở gan và vòi trứng. Amylase tham gia vào quá trình tiêu hóa các carbohydrat phức tạp thành các đường đơn. Enzim ADN pol tham gia vào quá trình nhân đôi ADN, ARN pol đóng vai trò chính trong phiên mã.

2 tháng 4 2017

Câu 6: Hãy chọn phương án đúng.

Vai trò của enzim ADN polymelaza trong quá trình nhân đôi ADN là:

A. Tháo xoắn phân tử ADN

B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN

C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

D. Cá A, B, C

2 tháng 4 2017

CHONJ D

2 tháng 4 2017

Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là gì?

A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza.

B. Mang thông tin quy định prôtêin ức chế.

C. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimcraza.

D. Nơi liên kết với prôtêin điều hoà.

Trả lời: B


2 tháng 4 2017

Trả lời: B

2 tháng 4 2017

Câu 5: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất

Hiện tượng đột biến cấu trúc NST do:

A. Đứt gãy NST

B. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp khác thường

C. Trao đổi chéo không đều

D. Cả B và C

2 tháng 4 2017

Câu 5: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất

Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều

A. Bắt đầu bằng axit amin Met

B. Bắt đầu bằng axit amin fooocmin methionin

C. Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim

D. Cả A và C

22 tháng 7 2016

Enzyme nối các đoạn Okazaki là enzyme ligese.
ADN polymerase - lắp giá các nucleotit tự do ở môi trường vào mạch khuôn để tổng hợp mạch mới.
ADN helicase - phá vỡ các liên kết hidro để hình thành hai mạch đơn.
ADN primase - tổng hợp đoạn mồi.

Đáp án đúng: D

 
22 tháng 7 2016

Cho mk hỏi, Sinh lớp mấy đây bạn?

2 tháng 4 2017

C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

14 tháng 4 2017

chính xác

2 tháng 4 2017

Đoạn chuỗi pôlipeptit Arg Gly Ser Ser Val Asp Arg

mARN 5' AGG GGU uux uux GƯX GAU AGG 3'

ADN sợi khuôn 3' TXX XXA AAG AAC. XAG XT A TXX 5’

sợi bổ sung 5’ AGG GGT TTX TTX GTX GAT AGG 3’



2 tháng 4 2017

Câu 5: Hãy chọn phương án đúng

Quy luật phân li độc lập thực chất nói về

A. Sự phân li độc lập của các tính trạng

B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1

C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh

D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.

2 tháng 4 2017

Trả lời: D

2 tháng 4 2017

Mạch khuôn(mạch có nghĩa) của gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX …5’ a) Mạch bổ sung: 5’…ATAXXXGTAXATTAXXXG…3’
mARN: 5’…AUAXXXGUAXAUUAXXXG…3’
b) Có 18/3= 6 codon trên mARN
c)Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi codon UAU,GGG,XAU,GUA,AUG,GGX

2 tháng 4 2017

A. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nucleotit là ít gây hại nhất

2 tháng 4 2017

Câu 5: Hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây nói về đột biến điểm

A. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nucleotit là ít gây hại nhất

B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen

C. Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại

D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa