K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2021

Ai giúp emm đi :"((((

2 tháng 1 2020

* Danh động từ là danh từ được cấu tạo bằng cách thêm đuôi ing vào sau động từ.

* Chức năng là danh động từ :

- Làm chủ ngữ trong câu

VD : Reading books is very interesting.

- Làm bổ ngữ trong câu :

VD : Her favorite hobby is listening to music.

- Làm tân ngữ trong câu :

VD : I like swimming.

2 tháng 1 2020

Đủ chưa hả bạn

3 tháng 10 2021

giúp mình với huhu

 

28 tháng 10 2018

e lớp 7

29 tháng 10 2018

mình lớp 9 nè

15 tháng 7 2020

I'm tr nghĩa là không có ý nghĩa

30 tháng 9 2018

I always help my mum cook meal.

Yesterday my mum advised me : '' You shouldn't play the computer so much ''.

Our Math teacher teachs so boring.

I often ask the teacher when I don't know something about the English lesson.

My friends often encourage me that I can pass the exam.

I never allow someone to read my diary.

I want a new phone.

Yesterday my teacher reminded me that I must follow the school's rules.

I'll invite my friends to come to my birthday party.

My best friend always tell me that I mustn't tell someone her secret.

8 tháng 11 2020

1. Sau tobe (am/is/are/was/were) là tính từ

2. Sau động từ là trạng từ

3. Sau V tri giác + adj

4. Sau (look, seem, get, become, find,...) + adj

5. Sau mạo từ (a/an/the) + N

6. Sau tính từ sở hữu là danh từ

7. Sau sở hữu cách là danh từ

8. Đại từ chỉ định + N

9. Some/any/many/much + N

10. Giới từ + N

11. Trước danh từ là tính từ

12. Trước tính từ là trạng từ

13. Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy, là trạng từ

14. Sau danh từ là danh từ

15. Bring/take/have/buy/sell + N

16. Giữa 2 động từ là trạng từ

17. Khi có "and/or/but" thì 2 vế cân nhau

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I,...
Đọc tiếp

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.

2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.

3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.

* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We

I. Combine these sentences by using relative clauses

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................

1
8 tháng 3 2022

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……

2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………

5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….

8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..

9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............

3 tháng 6 2017

3, Two men look out through the same bars, one sees the mud, and one sees the stars.

=>Hai người đàn ông cùng nhìn ra ngoài những chắn song như nhau,một người nhìn thấy bóng tối đen kịt,còn người kia thì nhìn thấy những vì sao.

=>Bài học: Khi con người đc đặt trong 1 hoàn cảnh khó khăn nào đó,tùy vào cách họ nhìn nhận vấn đề và quan điểm về vấn đề mà thành công hay thất bại.

^^ TAKE IT EASY^^

4 tháng 6 2017

Hai người đàn ông nhìn qua các quán bar,1người nhìn thấy bùn và nhìn thấy những ngôi sao