Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Cấu trúc: Protect + someone/something + from/ against: bảo vệ ai/ cái khòi khỏi. Dịch: Chúng ta không thể đi bộ trong cơn bão. Hãy đợi ở hành lang nơi chúng ta được bảo vệ khỏi gió lớn… -> họ được “hallway” bảo vệ-> bị động-> “protected from”.
Đáp án B
Các đáp án còn lại:
A. No problem: Không có gì (dùng trả lời cho câu xin lỗi)
B. Let’s go out to the zoo: Hãy đi vườn thú.
C. Oh, that’s good: Ồ hay đấy.
D. I’ll go out for dinner: Tôi sẽ đi ăn tối (câu hỏi là “we” nên trả lời “I” là không đúng)
Dịch nghĩa: - “Chúng ta sẽ làm gì vào cuối tuần này?”
- “Hãy đến sở thú chơi đi”
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dismiss (v): sa thải
dismissal (n): sự sa thải
dismissive (adj): khinh thường
Công thức: S + be + too + adj
Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta.
Chọn B
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A
Giải thích:
Objection: sự phản đối
Refusal: sự từ chối
Resistance: sự kháng cự
Disagreement: sự bất đồng
Có cụm từ hay gặp: strong objection: phản đối kịch liệt
Các từ khác cũng không phù hợp về nghĩa.
Dịch: Hồ sơ sẽ phải tiếp tục dù có sự phản đối kịch liệt từ công chúng.
Đáp án A
objection (n): sự phải đối.
Các đáp án còn lại:
B. refusals (n): sự khước từ
C. resistances (n): sự kháng cự
D.disagreements (n): sự bất đồng.
Chỉ có “objection” là đi với tính từ “strong” ( collocation- từ đi với từ).
Dịch: Kế hoạch vẫn được tiến hành mặc dù vấp phải sự phản đối mạnh mẽ từ dư luận.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
Câu hỏi đuôi mệnh đề đầu là Let’s, đuôi câu hỏi luôn là shall we.