K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1

English = Tiếng Anh

hoặc bạn có thể ghi thêm câu hỏi đừng ghi mỗi từ mà không có câu hỏi !

13 tháng 1

Tiếng Anh

18 tháng 1 2022

II. 73 Lời khen, động viên về thành tích bằng tiếng Anh

Perfect! (Hoàn hảo!)

Fine! (Tốt!)

Marvelous! (Rất tốt!)

Congratulations! (Chúc mừng!)

Wonderful! (Tuyệt vời!)

Terrific! (Tuyệt vời! Xuất sắc!)

Well done! Good job! (Làm tốt lắm)

Amazing! Wonderful! (Tuyệt vời!)

Great! Excellent! Smart! (Rất tốt)

Super! (Tuyệt vời!)

Fantas! (Thật là không tưởng)

You’re doing great! You’ve done a great job! (Cậu làm việc tốt lắm)

You're on the right track now! (Bạn đi đúng hướng rồi đấy!)

That's right! (Đúng rồi!)

That's fab! ( Thật khó tin!)

You've got it! (Bạn đã làm được!)

I am really proud of you. (Tôi thật tự hào về bạn)

That's coming along nicely! (Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!)

That's very much better! (Điều đó tốt lên nhiều rồi!)

I'm happy to see you working! (Thật vui khi thấy bạn làm được!)

Nice going! (Mọi việc đang tốt đẹp!)

That's way! (Chính là như vậy!)

You're getting better every day! (Anh đang dần giỏi lên đấy!)

You did that time. (Bạn đã làm được!)

That's not half bad! (Cái đó gần hoàn hảo đấy!)

Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)

You haven't missed a thing! (May mà bạn không bỏ lỡ điều đó!)

Sensational! (Thật bất ngờ!)

Keep it up! (Duy trì nhé!)

You did a lot of work today! (Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!)

That's it! (Chính là như vậy!)

Well, look at you go! (Chao ôi, nhìn cách bạn đang tiến lên kìa!)

Way to go! (Chúc mừng!)

Now you have the hang of it! (Anh đã học được điều đó!)

You are excellent! (Bạn thật tuyệt vời)

You're doing fine! (Anh làm tốt lắm!)

You're really working hard! (Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!)

Exactly right! (Chính xác là phải như vậy!)

You're doing that much better today! (Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!)

Now you have it! (Bây giờ bạn có nó rồi!)

Now you're figured it out! (Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!)

That's it! (Phải thế chứ!)

That's the best you have ever done! (Đó là điều tuyệt nhất anh từng làm được!)

That's better! (Cái đó hay hơn đấy!)

Nothing can stop you now! (Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!)

That's best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)

You've got your brain in gear! (Bạn bắt đầu nghĩ thông suốt mọi thứ hơn rồi đấy!)

You certainly did it well today! (Hôm nay anh làm việc đó rất tốt đấy!)

Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)

Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)

You outdid yourself today! (Hôm nay anh làm tốt hơn chính bản thân mình đấy!)

I've never seen anyone do it better! (Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn!)

Good for you! (Tốt đấy!)

I that! (Tôi thích điều đó!)

I knew you could do it! (Tôi biết là anh có thể làm điều đó mà!)

That's quite an improvement! (Thực sự là một bước tiến bộ!)

Keep working on it – you're getting better! (Tiếp tục làm việc đi – anh đang ngày giỏi hơn đấy!)

You make it look easy! (Anh đã làm được việc đó như thể dễ dàng lắm!)

That was first class work! (Đúng là một thành quả hạng nhất!)

Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)

You've just about mastered that! (Anh sắp sửa làm chủ được việc đó rồi!)

That's better than ever! (Tốt nhất từ trước đến nay!)

I'm proud of you! (Tôi tự hào về cậu!)

It's a pleasure to teach when you work that! (Thật tự hào là giáo viên của em khi thấy em làm được điều đó!)

You deserve the highest praise. (Bạn xứng đáng nhận lời khen ngợi tốt nhất.)

You are quite good with your hands. (Bạn thật khéo tay.)

You are qualified person. (Anh đúng là người có năng lực)

She is so prospective. (Cô ấy đầy triển vọng)

You are really a genius. (Bạn đúng là thiên tài)

She is very good with languages. (Cô ta rất giỏi ngoại ngữ)

I really must express my admiration for your performance. (Tôi thực sự ước ao có được tài năng biểu diễn như anh.)

Good job on the report! I think the executives will it! Báo cáo tốt lắm! Tôi nghĩ rằng các sếp sẽ thích điều này!

Excellent speech! The audience really enjoyed it! (Một bài thuyết trình tuyệt vời! Khán giả thực sự thích nó!)

What a marvelous memory you’ve got! (Bạn thật là có một trí nhớ tuyệt vời.)

What a smart answer! (Thật là một câu trả lời thông minh!)

II. 31 Lời khen về bề ngoài bằng tiếng Anh

Beautiful! Breathtaking! (Đẹp quá!)

You have good taste! (Bạn thật có con mắt thẩm mỹ!)

You have a very thoughtful mind. (Anh suy nghĩ thật chu đáo)

You are so careful. (Bạn cẩn thận quá)

You look cool in that shirt! (Anh mặc chiếc áo này trông thật bảnh bao!)

You look terrific today! – (Bạn trông thật tuyệt vời hôm nay!)

You’re looking very glamorous tonight! – (Bạn trông thật lộng lẫy tối nay!

You’re looking very smart today! – (Bạn trông rất đẹp (sang trọng) hôm nay!))

You are a praal man! (Anh là người đàn ông thực tế)

You are gentleman! (Anh là người hào hoa phong nhã)

You are very handsome. (Anh thật đẹp trai)

You are a qualified man. (Anh là một người đàn ông có tư cách)

You are very pretty. (Cô thật đẹp)

You look very young (Trông em trẻ lắm)

You look prettier than (yourself) in the photograp (Trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh)

You are always beautiful (Em lúc nào cũng đẹp)

I your voice very much (Anh rất thích giọng nói của em)

You have a very beautiful figure (Dáng em rất đẹp)

You have a very cute face: (Khuôn mặt em thật dễ mến)

Your hair looks so beautiful today! – (Tóc bạn trông rất đẹp hôm nay!)

That color looks great on you/ You look great in blue. – (Màu đó trông rất hợp với bạn/ Bạn trông rất đẹp với màu xanh.)

That new hairstyle really flatters you! – (Kiểu tóc mới này khiến bạn đẹp hơn hẳn!)

I absolutely love you in that dress. It really suits you! – (Tôi thực sự rất thích bạn trong bộ trang phục đó. Nó rất hợp với bạn đấy!)

I love your shoes. Are they new? – (Tôi thích đôi giày của bạn. Nó là hàng mới phải không?)

I your shirt – where did you get it? – (Tôi thích chiếc áo của bạn – bạn đã mua nó ở đâu vậy?)

What a lovely necklace! – (Thật là một chiếc vòng cổ đáng yêu làm sao!)

Your hair is beautiful (Mái tóc của em thật đẹp)

I your smile very much (Tôi rất thích nụ cười của em)

How elegant! (Thanh lịch làm sao!)

This hat looks good on her (Cái mũ này trông rất hợp với cô)

I have not met such a kind person you (Tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn)

Trên đây là toàn bộ 100 mẫu câu hay dùng để động viên và khen ngợi trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn nguồn kiến thức hữu ích đồng thời giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

9 tháng 12 2021

Của mình lỗi ko xem câu cuối đc

Tiếng Anh nói chung và ngữ pháp tiếng Anh ở lớp 5 nói riêng, họ cần có quyền truy cập vào một tiêu chuẩn kiến thức để tránh mắc lỗi. Alokiddy hiện là một trong những lựa chọn tốt nhất cho trẻ học tiếng Anh. Tại Alokiddy, các bài học tiếng Anh được chuẩn hóa theo chương trình tiếng Anh Cambridge theo tiêu chuẩn châu Âu. Với chương trình học tiếng Anh này, sinh viên sẽ được tiếp cận với tiếng Anh toàn cầu và dần dần đạt được chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ngay từ những bước học tiếng Anh cơ bản nhất. Bạn có thể cho họ học tiếng Anh tại Alokiddy để trải nghiệm những bài học tiếng Anh hay này!

#Hoctot

~ Kill ~

2 tháng 6 2019

Nói chung và ngữ pháp tiếng Anh ở lớp 5 nói riêng, họ cần có quyền truy cập vào một tiêu chuẩn kiến ​​thức để tránh mắc lỗi. Alokiddy hiện là một trong những lựa chọn tốt nhất cho trẻ học tiếng Anh. Tại Alokiddy, các bài học tiếng Anh được chuẩn hóa theo chương trình tiếng Anh Cambridge theo tiêu chuẩn châu Âu. Với chương trình học tiếng Anh này, sinh viên sẽ được tiếp cận với tiếng Anh toàn cầu và dần dần đạt được chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ngay từ những bước học tiếng Anh cơ bản nhất. Bạn có thể cho họ học tiếng Anh tại Alokiddy để trải nghiệm những bài học tiếng Anh hay này!

HỌC TỐT

jungkook2k8 #

1 tháng 10 2020

mk lớp 5 nha các bạn 

1 tháng 10 2020

Học ngữ pháp tiếng Anh trẻ em nói chung và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 nói riêng, các em cần được tiếp cận với luồng kiến thức chuẩn để tránh những sai lầm đáng tiếc. Học tiếng Anh trẻ em hiện nay tại Alokiddy là một trong những lựa chọn tối ưu cho việc học tiếng Anh trẻ em. Tại Alokiddy, các bài học tiếng Anh được chuẩn hóa theo chuẩn Cambridge English cho trẻ em theo tiêu chuẩn chung của Châu Âu. Với chương trình học tiếng Anh cho trẻ em này, học sinh sẽ được tiếp cận với tiếng Anh toàn cầu và dần đạt được chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ngay từ những bước học tiếng Anh tiểu học cơ bản nhất. Bạn có thể cho bé học tiếng Anh tại Alokiddy để trải nghiệm những bài học tiếng Anh tuyệt vời này nhé!

30 tháng 11 2019

Where is the picture? I don't see it

27 tháng 12 2018

1 . When do you have English ?

2 . Why do you want to study English ?

3 .  What does he do in his free time ?

4 . How do you talk with her ?

5 . Do you love English ?

6 . Do you have English on Tuesday ?

7 . How does Lan learn English ?

8 . How do you learn English vocabulary ?

~ Yô ~

27 tháng 12 2018

1. What subject do you have on Wednesday and Friday?

2. Why do you want to learn English?

3. What does he often do in his free time?

4. How do you talk with her?

5. Do you love English?

6. Do you have English on Tuesday?

7. How does Mai learn English?

8. How do you learn English vocabulary?

9 tháng 12 2018

1.I practise speaking English by speaking with foreigners

2.I practise reading English by reading a lot of English's books

3.I practise writing English by reading writings

4.I practise learning English vocabulary by reading it a lot of times untill I remember it

5.Because I want to speak with foreigners

9 tháng 12 2018

mik nha

10 tháng 12 2017

1. How often does Nam have English ? 

- He has it four times a week.

2. What stroybook can he read in English ?

- He can read Aladin and the Magic Lamp in English

3. How does he practise speaking ?

- He practises speaking by talking to his foreign friends.

4. How does he practise writing ?

- He practises writing by sending emails to his friend Hakin in Malaysia.

5. Why does he learn English ?

- Because he wants to watch English cartoons on TV.

                                                                      chúc bạn học tốt

 

10 tháng 12 2017

                * Question:

1. How often does Nam have English?

= > Nam has English four times a week.

2. What stroybook can he read in English?

= > He can read Aladdin and the Magic Lamp in English.

3. How does he practise speaking?

= > He practises speaking by talking to his foregin friends.

4. How does he practise writing?

= > He practises writing English by sending email to his friends Hakim im Malaysia.

5. Why does he learn English?

= > He learns English because he wants to watch English cartoon on TV.

1. have

2. is

3. writes

4. How

5. my foriegn

6. with

7. by

8. languages

9. writing

10. Because

7 tháng 3 2020

cảm ơn bạn nhiều lắm

Find and correct the mistake:

1.She practises listen by listening to English songs

listen -> listening (Vì sau practise là V-ing).

2.Mai learns English because she wants become an English teacher

become -> be (MK ko bt giải thích sao nữa nhưng hình như đúng đấy)

15 tháng 4 2020

câu 2 là to be chứ không phải be bạn ạ

12 tháng 5 2019

#)Trả lời :

2.  - I often read English books

     - I often talk to foreigners and ask them to correct my pronunciation

3.  - I prace writing English everyday

     - I look up difficult vocabulary to write online and prace writing those words

         #~Will~be~Pens~#

12 tháng 5 2019

2.I practise reading English by read English comic

3.I practise wirting Enghlish by write Emails to my foreign friends

4.I learn English because I want to talk English  foreign people

5.And don't forget to give me a k