K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2022

CTHH: SxOy

Theo quy tắc hóa trị: x . VI = y . II

Chuyển thành tỉ lệ: x/y = 2/6 = 1/3

CTHH: SO3

PTK: 32 + 16 . 3 = 80 (đvC)

CTHH: Nax(SO4)y

Theo quy tắc hóa trị: x . I = y . II

Chuyển thành tỉ lệ: x/y = 2/1

CTHH: Na2SO4

PTK: 23 . 2 + 32 + 16 . 4 = 142 (đvC)

14 tháng 11 2021

Giúp mình với mọi người huhuh

 

14 tháng 11 2021

Mik ra KQ luôn nhé:

a. Al2O3

b. FeSO4

c. Ca3(PO4)2

d. Na2O

(Nếu bn muốn cách giải hãy dựa vào quy tắc hóa trị.)

9 tháng 12 2021

Gọi CTTQ: \(S_xO_y\)

Theo quy tắc hóa trị:

⇒ \(IV.x=II.y\)

⇒ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)

⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)

CTHH: \(SO_2\)

9 tháng 12 2021

b) Gọi CTTQ: \(Al_x\left(SO_4\right)_y\)

Theo quy tắc hóa trị:

⇒ \(III.x=II.y\)

⇒ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)

CTHH: \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

18 tháng 1 2022

Gọi CTHH là:KxSO4y

Theo QTHT: 1.x=3.y

=>x/y=3/1

=>x=3,y=1

vậy cthh là:K3SO4

\(CTHH:K_2SO_4\\ PTK:\left(39.2\right)+32+16.4=174\left(dvC\right)\)

a) mình sửa thành SO3 nhé!

\(CTHH:BaSO_3\)

\(PTK=137+32+3.16=217\left(đvC\right)\)

b) \(CTHH:CuSO_4\)

\(PTK=64+32+4.16=160\left(đvC\right)\)

c) \(CTHH:FeO\)

\(PTK=56+16=72\left(đvC\right)\)

19 tháng 11 2021

\(a,\) CT chung: \(Na_x^IO_y^{II}\)

\(\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\)

\(b,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)

\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)

\(c,\) CT chung: \(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)

\(\Rightarrow III\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(OH\right)_3\)

\(d,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\Rightarrow II\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\)

Ý nghĩa bạn làm theo mẫu sau:

- Hợp chất được tạo bởi nguyên tố ...

- Trong 1 phân tử hợp chất có ...

\(PTK_{HC}=...\left(đvC\right)\)

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ;...
Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

 
1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

17 tháng 12 2021

a) Na2O

PTK = 23.2 + 16 = 62 (đvC)

b) Al2S3

PTK = 27.2 + 32.3 = 150 (đvC)

c) BaSO4

PTK = 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233 (đvC)

d) H2O

PTK = 1.2 + 16.1 = 18(đvC)

a/ CTHH: Na2O

+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O

+ trong phân tử có 2Na, 1O

\(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)

b/ CTHH: Mg(NO3)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O

+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O

\(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)

c/ CTHH: Al(OH)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H

+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H

\(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)

d/ CTHH: CaSO4

+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O

+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O

\(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)

17 tháng 11 2021

làm hộ mik c2 nữa đc khong ạ:<

16 tháng 8 2021

c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

 a  Ag(I) ,và (NO3)(I)     

=> AgNO3   

PTK : 108 + 62 = 170 (đvC)

M= 170(g/mol)

b,Zn(II) và (SO4)(II)         

=> ZnSO4

PTK : 65 +96=161 (đvC)

M = 161 (g/mol)

c, Al(III) và (PO4)(III)

=> AlPO4

PTK : 27+ 95 = 122 (đvC)

M=122 (g/mol)

d, Na(I) và (CO3)(II)

=> Na2CO3

PTK : 23.2+60=106 (đvC)

M= 106(g/mol)

e, Ba(II) và (PO4)(III)

=> Ba3(PO4)2

PTK : 137.3 + 95.2 = 601 (đvC)

M= 601 (g/mol)     

f,  Fe(III) và (SO4)(II)

=> Fe2(SO4)3

PTK : 56.2 + 96.3 = 400

M = 400(g/mol)

g,  Pb(II) và S(II)

=> PbS

PTK : 207 +32= 239 (đvC)

M = 239 (g/mol)                  

h, Mg(II) và Cl(I)          

=> MgCl2 

PTK : 24 + 71 = 95 (đvC)

M = 95 (g/mol)

i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)

=> (NH4)2SiO3

PTK : 18.2 + 28 + 16.3 =112 (đvC)

M = 112 (g/mol)

21 tháng 10 2021

CTHH Zn và NO3

 

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv