Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Zn(NO3)2 →2ZnO + O2 + 4NO2
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Zn(NO3)2 →2ZnO + O2 + 4NO2
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Sao bài cân bằng nào cx khó thế này ?.-.
Bài 1: CTHH:
Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5
\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)
\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)
Bài 2:
PTHH điều chế các oxit trên:
(1) CO2
PTHH: C + O2 -to-> CO2
hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(2) SO2
PTHH: S + O2 -to-> SO2
hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2
(3) P2O5
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
(4) Al2O3
PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(5) Fe3O4
PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
(6) H2O
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
(7) CuO
PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
(8) K2O
PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O
a) Chất tác dụng với Oxi là Fe , S , Ba , Al , Zn
PTHH
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2Ba + O2 \(\rightarrow\) 2BaO
4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
2Zn + O2 \(\rightarrow\) 2ZnO
b) Chất tác dụng vs Hidro là các chất còn lại;
Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
HgO + H2 \(\rightarrow\) Hg + H2O
CaO + H2 \(\rightarrow\) Ca + H2O
Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Al + 3H2O
c) để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là Fe , Al ,Zn,Ba tác dụng với HCl
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2 ( Zn với Ba tương tự)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
cậu cứ dựa vào CTHH và hóa trị của chúng mà lập. Mk sẽ giúp cậu một câu nhé!
a) ta có:Nax(PO4)y ➝CTHH:Na3PO4
M\(_{Na_{3_{ }}PO_4}\) =164g
(M bằng PTK của chất đó nhưng với đơn vị là g)
Bài 1
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
Bài 2
Ca(OH)2 - CaO
Mg(OH)2 - MgO
Zn(OH)2 - ZnO
Fe(OH)2 - FeO
Bài 1)
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3:axit cacbonic
HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Bài 2)
Ca(OH)2 tương ứng với CaO
Mg(OH)2 tương ứng với MgO
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO
Fe(OH)2 tương ứng với FeO
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit
Câu 1 :
a,
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(MgSO_4\)
b,
\(BaPO_4\)
\(K_2PO_4\)
c,
\(Zn\left(OH\right)_2\)
\(NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\)
Câu 2:
CuCl Cu hóa trị = 1 Feo Fe hóa trị =2
CuCl2 Cu hóa trị =2 F2O3 Fe hóa trị =3
C2o Cu hóa trị = 1 F3O4 Fe hóa trị = 8/3
CuSo4 Cu hóa trị =2 FexOy fe hóa trị 2y/x
Cu(OH)2 Cu hóa trị =2
SO2 S hóa trị 4 H2S S hóa trị 2
SO3 S hóa trị 6 Al2S3 S hóa trị 2
Câu 3 :
a,
Sai: KO,KCl2, CaOH,Fe2, AlSO4
Đúng: H, O2
Sửa:
K2O,KCl,Ca(OH)2, Fe, Al2(SO4)3
b, Đơn chất: H, O2, Fe
Hợp chất: K2O, KCl, Ca(OH)2, Al2(SO4)3
Câu 1
a) Fe2(SO4)3: PTK: 56.2+96.3=400 đvc=400g/mol
MgSO4: PTK:120đvc= 120 g/mol
b) Ba3(PO4)2: PTK: 173.3+(31+16,4).2=601đvc=601g/mol
K3PO4: PTK: 39.3+31+16.4=212đvc=212g/mol
AlPO4: PTK:27+31+16.4=122đvc=122g/mol
c) Zn(OH)2: PTK:65+17.2=99đvc=99g/mol
NaOH: PTK:23+17=40đvc=40g/mol
Ca(OH)2: PTKl 40+17.2=74đvc=74g/mol
Fe(OH)2: PTKl 56+17.2=90đvc=90g/mol
Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố.
a. Đồng trong hợp chất: CuCl, CuCl 2 , Cu(OH) 2 , Cu 2 O, CuSO 4 ,
b. Sắt trong các hợp chất: FeO, Fe22O33, Fe33 O44 , Fe x O y ,
c. Lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , SO 3 , H 2 S, Al 2 S 3 .
a) Hóa trị lần lượt nha: I, II, II, IV, II,
b) II,III,Fe3O4 là oxit sắt từ nên ko có hóa trị ; 2y/x
cách làm bài này chị quên rồi..có đáp án vậy thôi..e tham khảo nha
c) IV,VI, II, II
Câu 3:
a)CTHH sai-->sửa lại( đúng tự viết nha)
KO--->K2O
KCl2--->KCl
CaOH--->Ca(OH)2
Fe2--->Fe
AlSO4--->Al2(SO4)3
b) Đơn chất là Fe
Hợp chất là còn lại
Bài 1, H2 + CuO-t0-> H2O + Cu
4Al + 3O2-t0-> 2Al2O3
Fe2O3 + 3H2---t0--> 2Fe + 3H2O
2KClO3--t0--> 2KCl + 3O2
Bài 2, a, Zn + 2HCl--> ZnCl2 + H2
Ta có nZn=13/65=0,2 mol=nH2=nZnCl2
=> mZnCl2=0,2.136=27,2 g
b, Ta có VH2=0,2.22,4=4,48 lít
Bài 1:
1) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
Tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1
2) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
3) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
Tỉ lệ: 1 : 3 : 2 : 3
4) 2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2
Tỉ lệ: 2 : 2 : 3
\(PTHH:\)
\(Mg+S-t^o->MgS\)
\(Zn+S-t^o->ZnS\)
\(Fe+S-t^o->FeS\)
\(2Al+3S-t^o->Al_2S_3\)
Các PTHH:
(1) Mg + S -to-> MgS
(2) Zn + S -to-> ZnS
(3) Fe + S -to->FeS
(4) 2Al + 3S -to-> Al2S3
Lưu ý: Phản ứng số (4) điều kiện nhiệt độ là từ 150 độ- 200 độ.
a, \(4Al+3O_2\rightarrow Al_2O_3\)
\(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
b, \(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_6O+3O_2\rightarrow2CO_2+3H_2O\)
A
A